✨ZooKeys

ZooKeys

ZooKeys là một tạp chí khoa học truy cập mở được bình duyệt ngang hàng chuyên về phân loại động vật học, phát sinh loài và địa lý sinh học. Tạp chí được thành lập vào năm 2008 và tổng biên tập sáng lập là Terry Erwin (1940–2020), nhà côn trùng học người Mỹ. Tạp chí được xuất bản bởi Pensoft Publishers.

👁️ 17 | ⌚2025-09-16 22:47:21.122

QC Shopee
**_ZooKeys_** là một tạp chí khoa học truy cập mở được bình duyệt ngang hàng chuyên về phân loại động vật học, phát sinh loài và địa lý sinh học. Tạp chí được thành lập
**Danh sách các loài sinh vật được mô tả chính thức năm 2015** xếp theo thời gian công bố trên các tạp chí khoa học. ## Tháng 1 năm 2015 # Anthocephalum decrisantisorum chi Anthocephalum,
**Danh sách các loài sinh vật được mô tả chính thức năm 2016** xếp theo thời gian công bố trên các tạp chí khoa học. ## Tháng 1 năm 2016 nhỏ|Hình phục dựng từ hóa
**_Imantodes chocoensis_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Torres-Carvajal, Yánez-Muñoz, Quirola, Smith & Almendáriz mô tả khoa học đầu tiên năm 2012. ## Hình ảnh Tập tin:Head of holotype
**_Copa flavoplumosa_** là một loài nhện trong họ Corinnidae. Loài này thuộc chi _Copa_. _Copa flavoplumosa_ được Eugène Simon miêu tả năm 1886. ## Hình ảnh Tập tin:Copa flavoplumosa female - ZooKeys-276-001-g001-1.jpeg Tập tin:Copa
**_Enyalioides azulae_** là một loài thằn lằn trong họ Hoplocercidae. Loài này được Venegas, Torres-Carvajal, Duran & De Queiroz mô tả khoa học đầu tiên năm 2013. ## Hình ảnh Tập tin:Adult male of
**_Enyalioides binzayedi_** là một loài thằn lằn trong họ Hoplocercidae. Loài này được Venegas, Torres-Carvajal, Duran & De Queiroz mô tả khoa học đầu tiên năm 2013. ## Hình ảnh Tập tin:Adult female of
**_Illacme plenipes_** là một loài chân khớp đa túc có kích thước nhỏ bé (dài khoảng 2,5 cm) nhưng được ghi nhận là có nhiều chân nhất thế giới. Được phát hiện lần đầu tiên năm
**_Osornophryne_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Bufonidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 6 loài và 83% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Hình ảnh Tập tin:Osornophryne simpsoni male
**Dơi khoang** (tên khoa học **_Niumbaha superba_**) là một loài dơi quý hiếm trong họ Vespertilionidae. Chúng được phát hiện đầu tiên tại Cộng hòa Dân chủ Congo và được Hayman mô tả năm 1939.
**_Zodarion styliferum_** là một loài nhện trong họ Zodariidae. Loài này thuộc chi _Zodarion_. _Zodarion styliferum_ được Eugène Simon miêu tả năm 1870. ## Hình ảnh Tập tin:Igloo-shaped retreat of a juvenile Zodarion styliferum
**_Zodarion styliferum_** là một phân loài nhện trong họ Zodariidae. Loài này thuộc chi _Zodarion_. _Zodarion styliferum extraneum_ được J. Denis miêu tả năm 1935. ## Hình ảnh Tập tin:Igloo-shaped retreat of a juvenile
**_Hyposmocoma auropurpurea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Cosmopterigidae. Nó là loài đặc hữu của Oahu. Loài địa phương ở núi Waianae. ## Hình ảnh Tập tin:Hyposmocoma auropurpurea.JPG Tập tin:Hyposmocoma auropurpurea - ZooKeys-170-001-g004.jpg
**_Plica plica_** là một loài thằn lằn trong họ Tropiduridae. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758. ## Hình ảnh Tập tin:Plica plica by Danny S. - 001 (Zoo
**_Pachistopelma rufonigrum_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Pachistopelma_. _Pachistopelma rufonigrum_ được Mary Agard Pocock miêu tả năm 1901. ## Hình ảnh Tập tin:Pachistopelma rufonigrum male - ZooKeys-230-001-g008.png Tập
**_Glauconycteris poensis_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi. Loài này được Gray mô tả năm 1842. ## Hình ảnh Tập tin:Contrasting facial aspects for Glauconycteris cf. poensis
**_Embrikstrandia vivesi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae. ## Hình ảnh Tập tin:Embrikstrandia vivesi - ZooKeys-275-067-g002-11.jpeg Tập tin:Embrikstrandia vivesi - ZooKeys-275-067-g002-12.jpeg Tập tin:Embrikstrandia vivesi - ZooKeys-275-067-g002-9.jpeg
**_Chelidonium violaceimembris_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae. ## Hình ảnh Tập tin:Chelidonium violaceimembris - ZooKeys-275-067-g001-6b.jpeg Tập tin:Chelidonium violaceimembris - ZooKeys-275-067-g001-7.jpeg Tập tin:Chelidonium violaceimembris - ZooKeys-275-067-g001-8.jpeg
**_Varanus bitatawa_** là một loài thằn lằn trong họ Varanidae. Loài này được Welton, Siler, Bennett, Diesmos, Ruya, Dugay, Rico, Van Weerd & Brown mô tả khoa học đầu tiên năm 2010. ## Hình ảnh
**Cá sấu Philippines** (danh pháp khoa học: _Crocodylus mindorensis_) là một loài cá sấu trong họ Crocodylidae. Loài này được Schmidt mô tả khoa học đầu tiên năm 1935. ## Hình ảnh Tập tin:Crocodylus
**_Hyposmocoma nebulifera_** là một loài bướm đêm thuộc họ Cosmopterigidae. Nó là loài đặc hữu của Oahu. Loài địa phương ở vùng núi near Honolulu, nơi nó được tim thấy ở độ cao 2,000 feet.
**_Hyposmocoma inversella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Cosmopterigidae. Nó là loài đặc hữu của Oahu. Loài địa phương ở núi Waianae, nơi nó được tim thấy ở độ cao 2,000 feet. ## Hình
**_Otosaurus cumingi_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1845. ## Hình ảnh Tập tin:Cuming's Sphenomorphus (Sphenomorphus cumingi)2.jpg Tập tin:Otosaurus cumingi adult
**_Osteocephalus buckleyi_** là một loài ếch trong họ Nhái bén. Nó được tìm thấy ở Bolivia, Brasil, Colombia, Ecuador, Guyane thuộc Pháp, Guyana, Peru, Suriname, và Venezuela. Các môi trường sống tự nhiên của chúng
**Cá ngựa Hippocampus denise** (**_Hippocampus denise_**) là một loài cá thuộc họ Syngnathidae. Chúng được tìm thấy ngoài khơi miền nam Nhật Bản, Indonesia, miền bắc Úc và New Caledonia. Môi trường sống tự nhiên
**_Oxystele impervia_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Hình ảnh Tập tin:Oxystele impervia - ZooKeys-365-337-g004E.jpg Tập tin:Oxystele impervia
**_Oxystele variegata_**, common name the **variegated topshell**, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Hình ảnh Tập tin:Oxystele variegata
**_Oxystele_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Oxystele_ gồm có: * _Oxystele impervia_
**_Gelis apterus_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae. ## Hình ảnh Tập tin:Pupa of Gelis apterus during pupation - ZooKeys-262-001-g006-B.jpeg Tập tin:Pupa of Gelis apterus inside the Zodarion styliferum igloo - ZooKeys-262-001-g006-A.jpeg
**_Varzea bistriata_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Spix mô tả khoa học đầu tiên năm 1825. ## Hình ảnh Tập tin:Varzea bistriata in Lençóis Maranhenses National Park -
**_Drymarchon couperi_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Boie mô tả khoa học đầu tiên năm 1827. ## Hình ảnh Tập tin:Drymarchon corais in Lençóis Maranhenses National Park -
**_Dryophiops philippina_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1896. ## Hình ảnh Tập tin:Dryophiops philippina from Pangden - ZooKeys-266-001-g084.jpg
**_Alopoglossus festae_** là một loài thằn lằn trong họ Gymnophthalmidae. Loài này được Peracca mô tả khoa học đầu tiên năm 1904. ## Hình ảnh Tập tin:A-new-species-of-Alopoglossus-lizard-(Squamata-Gymnophthalmidae)-from-the-tropical-Andes-with-a-zookeys-410-105-g004.jpg
**_Helicops angulatus_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758. ## Hình ảnh Tập tin:Helicops angulatus in Lençóis Maranhenses National Park -
**_Imantodes cenchoa_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758. Nó ăn tắc kè, ếch, trứng bò sát và trứng ếch. ## Phân
**_Hologerrhum philippinum_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1858. ## Hình ảnh Closeup of Hologerrhum philippinum (KU 33056) - ZooKeys-266-001-g087.jpg
**_Ahaetulla prasina_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Boie mô tả khoa học đầu tiên năm 1827. ## Phân bố Loài rắn này phân bố rộng rãi ở các nước
**_Leptophis ahaetulla_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758. ## Hình ảnh Tập tin:Camouflaged visitor (9673707915).jpg Tập tin:Leptophis ahaetulla in Lençóis
**_Cuora amboinensis_** hay **_rùa hộp Đông Nam Á_** là một loài rùa trong họ Emydidae. Loài này được Daudin mô tả khoa học đầu tiên năm 1802. ## Phân bố Rùa hộp Đông Nam Á
**_Gehyra mutilata_** là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Wiegmann mô tả khoa học đầu tiên năm 1834. ## Hình ảnh Tập tin:Gehyra mutilata jja.JPG Tập tin:Gehyra mutil 050428 8406
**_Hyposmocoma_** là một chi bướm đêm có từ 320-350 loài được biết đến ở quần đảo Hawaii. Phần lớn loài này ăn lá và hoa cây. Trong bốn loài của _Hyposmocoma_ (một loài là _Hyposmocoma
**_Oxybelis aeneus_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Wagler mô tả khoa học đầu tiên năm 1824. Nó được tìm thấy ở miền nam Arizona ở Hoa Kỳ, thông qua
**_Boiga cynodon_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Boie mô tả khoa học đầu tiên năm 1827. Đây là loài bản địa châu Á. Loài này có chiều dài lên
**Rắn rào khoang vàng** (tên khoa học **_Boiga dendrophila_**) là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Boie mô tả khoa học đầu tiên năm 1827.. Loài này có ở Việt Nam.
**_Idiosoma_** là một chi nhện trong họ Idiopidae. ## Hình ảnh Tập tin:Lebertia martini - ZooKeys-238-023-g001.jpeg