✨Trifasciata
Cingula trifasciata là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.
Miêu tả
Phân bố
👁️ 42 | ⌚2025-09-16 22:29:40.149
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

**Lưỡi cọp** hay **hổ vĩ mép lá vàng**, **lưỡi hổ** (danh pháp khoa học: **_Sansevieria trifasciata_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Prain mô tả khoa học
**_Argyresthia trifasciata_** (tên tiếng Anh: _Juniper Ermine Moth_) là một loài bướm đêm thuộc họ Yponomeutidae. Nó được tìm thấy ở great parts của châu Âu, but originates from Anpơ. Sải cánh dài 7–10 mm. Con
**_Melissodes trifasciata_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1878. ## Hình ảnh Tập tin:Melissodes trifasciata, F, Back, Puerto Rico 2013-07-03-15.31.43 ZS PMax (9216199186).jpg Tập
**_Cardioglossa trifasciata_** là một loài ếch trong họ Arthroleptidae. Chúng là loài đặc hữu của Cameroon. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận
**_Sadies trifasciata_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Sadies_. _Sadies trifasciata_ được Fred R. Wanless miêu tả năm 1984.
**_Aphantaulax trifasciata_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Aphantaulax trifasciata_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Milonia trifasciata_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Milonia_. _Milonia trifasciata_ được Tord Tamerlan Teodor Thorell miêu tả năm 1890.
**_Castianeira trifasciata_** là một loài nhện trong họ Corinnidae. Loài này thuộc chi _Castianeira_. _Castianeira trifasciata_ được miêu tả năm 1996 bởi Chang-Min Yin et al..
**_Cotinusa trifasciata_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Cotinusa_. _Cotinusa trifasciata_ được Cândido Firmino de Mello-Leitão miêu tả năm 1943.
**_Leptogaster trifasciata_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Leptogaster trifasciata_ được Meijere miêu tả năm 1914. Loài này phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**Rùa hộp ba vạch** (tên khoa học: **_Cuora trifasciata_**) là một loài rùa hộp cỡ trung bình. ## Đặc điểm sinh học nhỏ|trái|Yếm rùa đực Mai hơi dẹp, trên mai có 3 gờ (1 gờ
**_Diplectrona trifasciata_** là một loài Trichoptera trong họ Hydropsychidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**_Rhyacophila trifasciata_** là một loài Trichoptera trong họ Rhyacophilidae. Chúng phân bố ở miền Cổ bắc.
**_Anthophora trifasciata_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Radoszkowski mô tả khoa học năm 1886.
**_Gaesischia trifasciata_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Urban mô tả khoa học năm 1968.
**_Exomalopsis trifasciata_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Brèthes mô tả khoa học năm 1910.
**_Melissoptila trifasciata_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Urban mô tả khoa học năm 1998.
**_Xylocopa trifasciata_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Gribodo mô tả khoa học năm 1891.
**_Argiope trifasciata_** là một phân loài nhện trong họ Araneidae. Chúng được Forsskål mô tả năm 1775. Đây là loài bản địa Bắc và Nam Mỹ, nhưng hiện đã được tìm thấy trên khắp thế
**_Calliopsis trifasciata_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Spinola mô tả khoa học năm 1851.
**_Psaenythia trifasciata_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Gerstäcker mô tả khoa học năm 1868.
**_Perdita trifasciata_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Timberlake mô tả khoa học năm 1953.
**_Anaspis trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Scraptiidae. Loài này được Chevrolat miêu tả khoa học năm 1860.
**_Scraptia trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Scraptiidae. Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1903.
**_Pentaria trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Scraptiidae. Loài này được Melsheimer miêu tả khoa học năm 1845.
**_Nilgerides trifasciata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Sumatra. Sải cánh dài khoảng 10 mm.
**_Schismatoglottis trifasciata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được Engl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1912.
**_Mordella trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Mordellidae. Loài này được Píc miêu tả khoa học năm 1936.
**_Larutia trifasciata_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Tweedie mô tả khoa học đầu tiên năm 1940.
**_Hyposmocoma trifasciata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Cosmopterigidae. Nó là loài đặc hữu của Hawaii. Loài địa phương ở Laupahoehoe. Ấu trùng có thể ăn lichens.
**_Ischioscia trifasciata_** là một loài chân đều trong họ Philosciidae. Loài này được Leistikow miêu tả khoa học năm 2001.
**_Ectoedemia trifasciata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được miêu tả bởi Matsumura năm 1931. Loài này có ở vùng Viễn Đông Nga và Nhật Bản (bao gồm Hokkaido).
**_Stigmella trifasciata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Loài này có ở Nhật Bản.
**_Cicindela trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Carabidae.
**_Cingula trifasciata_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mordellistena trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Mordellidae. Loài này được Say miêu tả khoa học năm 1826.
**_Euxoa trifasciata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở Bắc Mỹ, bao gồm Oregon và California.
**_Mocis trifasciata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở tây nam Thái Bình Dương region, bao gồm Samoa, Fiji, Hawaii, New Zealand, quần đảo Society và Queensland. Ấu trùng
**_Hexatoma trifasciata_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Libnotes trifasciata_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**_Siemssenius trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Jiang miêu tả khoa học năm 1992.
**_Trirhabda trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Jacoby miêu tả khoa học năm 1886.
**_Charidotis trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Buzzi miêu tả khoa học năm 1999.
**_Teucholabis trifasciata_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Laetana trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Allard miêu tả khoa học năm 1888.
**_Atrachya trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Jacoby miêu tả khoa học năm 1896.
**_Ceroctis trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Pic mô tả khoa học năm 1950.
**_Mylabris trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Thunberg miêu tả khoa học năm 1791.
**_Diabrotica trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1801.