✨Stoliczka
Stoliczka là một chi nhện trong họ Pisauridae.
👁️ 0 | ⌚2025-09-16 22:35:10.215

**_Stoliczka insignis_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Loài này thuộc chi _Stoliczka_. _Stoliczka insignis_ được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1885.
**_Stoliczka affinis_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Loài này thuộc chi _Stoliczka_. _Stoliczka affinis_ được Lodovico di Caporiacco miêu tả năm 1935.
**_Stoliczka_** là một chi nhện trong họ Pisauridae.
Trang này liệt kê các loài nhện trong họ Pisauridae. ## Afropisaura _Afropisaura_ Blandin, 1976 * _Afropisaura ducis_ (Strand, 1908) * _Afropisaura valida_ (Simon, 1886) ## Archipirata _Archipirata_ Simon, 1898 * _Archipirata tataricus_ Simon, 1898
**_Fejervarya_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dicroglossidae, thuộc bộ Anura. Chi này có khoảng 40-45 loài và 15% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Danh sách loài **Nhóm _F. limnocharis**_
**Chi Thằn Lằn đá ngươi tròn** (Danh pháp khoa học:**_Cnemapis_**) là một chi thằn lằn trong họ Gekkonidae. Phân tán rộng rãi ở Châu Phi và Châu Á. Với hơn 100 loài khác nhau, nó
**_Hemidactylus giganteus_** là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Stoliczka mô tả khoa học đầu tiên năm 1871.
**_Paralaudakia dayana_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Stoliczka mô tả khoa học đầu tiên năm 1871.
**_Laudakia agrorensis_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Stoliczka mô tả khoa học đầu tiên năm 1872.
**_Xenochrophis bellula_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Stoliczka mô tả khoa học đầu tiên năm 1871.
**_Psammophilus blanfordanus_** là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Stoliczka mô tả khoa học đầu tiên năm 1871. ## Hình ảnh Tập tin:PsammophilusBlanfordanus.jpg Tập tin:Blanford%27s Rock Agama Psammophilus blanfordanus in
**_Mesalina watsonana_** là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Stoliczka mô tả khoa học đầu tiên năm 1872.
**_Gongylosoma nicobariensis_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Stoliczka mô tả khoa học đầu tiên năm 1870.
**_Macrolinus sikkimensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Passalidae. Loài này được Stoliczka miêu tả khoa học năm 1873.
**_Macrolinus andamanensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Passalidae. Loài này được Stoliczka miêu tả khoa học năm 1873.
**_Comacupes masoni_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Passalidae. Loài này được Stoliczka miêu tả khoa học năm 1873.
**_Cetejus gracilis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Passalidae. Loài này được Stoliczka miêu tả khoa học năm 1873.
**_Basilianus indicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Passalidae. Loài này được Stoliczka miêu tả khoa học năm 1873.
**_Analaches australiensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Passalidae. Loài này được Stoliczka miêu tả khoa học năm 1873.
**_Cnemaspis affinis_** là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Stoliczka mô tả khoa học đầu tiên năm 1870.
**_Cnemaspis wicksi_** là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Stoliczka mô tả khoa học đầu tiên năm 1873.
**_Cyrtopodion lawderanus_** là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Stoliczka mô tả khoa học đầu tiên năm 1871.
**_Cyrtopodion kachhensis_** là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Stoliczka mô tả khoa học đầu tiên năm 1872.
**_Ablepharus grayanus_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Stoliczka mô tả khoa học đầu tiên năm 1872.
**_Stephanocephalus redtenbacheri_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Passalidae. Loài này được Stoliczka miêu tả khoa học năm 1873.
**_Pleurarius brachyphyllus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Passalidae. Loài này được Stoliczka miêu tả khoa học năm 1873.
**_Typhlops porrectus_** là một loài rắn trong họ Typhlopidae. Loài này được Stoliczka mô tả khoa học đầu tiên năm 1871.
Danh sách này liệt kê các loài nhện trong họ Araneidae. ## Acacesia _Acacesia_ Simon, 1895 * _Acacesia benigna_ Glueck, 1994 * _Acacesia graciosa_ Lise & Braul, 1996 * _Acacesia hamata_ (Hentz, 1847) * *
**_Araneus_** là một chi nhện đặc trưng trong họ Araneidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Araneus aballensis_ (Strand, 1906) * _Araneus abeicus_ Levi, 1991 * _Araneus abigeatus_ Levi, 1975 *
**_Eutropis rugifera_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Stoliczka mô tả khoa học đầu tiên năm 1870.
**_Araneus hirsutulus_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Araneus_. _Araneus hirsutulus_ được miêu tả năm 1869 bởi Stoliczka.
**Ngóe** hay **nhái** (danh pháp hai phần: **_Fejervarya limnocharis_**) là một loài lưỡng cư thuộc chi Fejervarya. ## Đặc điểm nhỏ|phải Chúng có quan hệ gần gũi với _Rana tigrina_, nó chỉ khác là kích
**_Cyrtophora cicatrosa_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Cyrtophora_. _Cyrtophora cicatrosa_ được miêu tả năm 1869 bởi Stoliczka.
**_Lipinia macrotympanum_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Stoliczka mô tả khoa học đầu tiên năm 1873.
**_Hygropoda longimana_** là một loài nhện trong họ Pisauridae. Loài này thuộc chi _Hygropoda_. _Hygropoda longimana_ được miêu tả năm 1869 bởi Stoliczka.
__NOTOC__ Trang này liệt kê các loài nhện trong họ Tetragnathidae ## Alcimosphenus _Alcimosphenus_ Simon, 1895 * _Alcimosphenus licinus_ Simon, 1895 ## Allende _Allende_ Álvarez-Padilla, 2007 * _Allende longipes_ (Nicolet, 1849) * _Allende nigrohumeralis_ (F.
**_Tetragnata_** là một chi nhện trong họ Tetragnathidae. ## Các loài * _Tetragnatha acuta_ Gillespie, 1992 * _Tetragnatha aenea_ Cantor, 1842 * _Tetragnatha aetherea_ (Simon, 1894) * _Tetragnatha albida_ Gillespie, 1994 * _Tetragnatha americana_ Simon,
**_Phrynarachne peeliana_** là một loài nhện trong họ Thomisidae. Loài này thuộc chi _Phrynarachne_. _Phrynarachne peeliana_ được miêu tả năm 1869 bởi Stoliczka.
Trang này liệt kê tất cả các loài nhện trong họ **Thomisidae**. ## Acentroscelus _Acentroscelus_ Simon, 1886 * _Acentroscelus albipes_ Simon, 1886 * _Acentroscelus gallinii_ Mello-Leitão, 1943 * _Acentroscelus granulosus_ Mello-Leitão, 1929 * _Acentroscelus guianensis_
**_Thomisus pugilis_** là một loài nhện trong họ Thomisidae. Loài này thuộc chi _Thomisus_. _Thomisus pugilis_ được miêu tả năm 1869 bởi Stoliczka.
**_Thomisus elongatus_** là một loài nhện trong họ Thomisidae. Loài này thuộc chi _Thomisus_. _Thomisus elongatus_ được miêu tả năm 1869 bởi Stoliczka.
**_Scytodes propinqua_** là một loài nhện trong họ Scytodidae. Loài này thuộc chi _Scytodes_. _Scytodes propinqua_ được miêu tả năm 1869 bởi Stoliczka.
**_Scytodes_** là một chi nhện trong họScytodidae. ## Các loài * _Scytodes adisi_ Rheims & Brescovit, 2009 * _Scytodes aethiopica_ Simon, 1907 * _Scytodes affinis_ Kulczynski, 1901 * _Scytodes aharonii_ Strand, 1914 * _Scytodes akytaba_
Đây là danh sách liệt kê các loài nhện trong họ **Scytodidae**. ## Dictis _Dictis_ L. Koch, 1872 * _Dictis striatipes_ L. Koch, 1872 ## Scyloxes _Scyloxes_ Dunin, 1992 * _Scyloxes asiatica_ Dunin, 1992 ##
**Paludomidae** là một họ ốc nước ngọt trong nhánh Sorbeoconcha. Các loài trong họ này thường tìm thấy được ở châu Á và châu Phi. ## Phân loại Họ này được phân thành 3 phân