✨Sipunculidae

Sipunculidae

Họ Sá sùng, tên khoa học Sipunculidae, là một họ giun biển đối xứng hai bên.

Giống loài

; Phascolopsis

  • Phascolopsis gouldii (De Pourtalés, 1851)

; Siphonomecus

  • Siphonomecus multicinctus Fisher 1947

; Siphonosoma

  • Siphonosoma arcassonense (Cuenot, 1902)
  • Siphonosoma australe (Keferstein, 1865)
  • Siphonosoma boholense (Selenka, de Man & Bülow, 1883)
  • Siphonosoma cumanense (Keferstein, 1867)
  • Siphonosoma dayi Stephen 1942
  • Siphonosoma funafuti (Shipley, 1898)
  • Siphonosoma ingens (Fisher, 1952)
  • Siphonosoma mourense Satô, 1930
  • Siphonosoma rotumanum (Shipley, 1898)
  • Siphonosoma vastum (Selenka & Bülow, 1883)

; Sipunculus

  • Sipunculus indicus Peters, 1850
  • Sipunculus lomonossovi Murina 1968
  • Sipunculus longipapillosus Murina 1968
  • Sipunculus marcusi Ditadi 1976
  • Sipunculus mundanus Selenka và Bulow, 1883
  • Sipunculus norvegicus Danielssen, 1869
  • Sipunculus nudus Linnaeus, 1766
  • Sipunculus phalloides (Pallas, 1774)
  • Sipunculus polymyotus Fisher 1947
  • Sipunculus robustus Keferstein 1865

; Xenosiphon

  • Xenosiphon absconditus Saiz 1984
  • Xenosiphon branchiatus (Fischer, 1895)
👁️ 28 | ⌚2025-09-16 22:47:14.508
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

**Họ Sá sùng**, tên khoa học **Sipunculidae,** là một họ giun biển đối xứng hai bên. ## Giống loài ; _Phascolopsis_ * _Phascolopsis gouldii_ (De Pourtalés, 1851) ; _Siphonomecus_ * _Siphonomecus multicinctus_ Fisher 1947 ;
**Golfingiida**, còn được gọi là **Golfingiiformes**, là một bộ giun biển đối xứng hai bên. Trong bộ này, các xúc tu tạo thành một vòng tròn quanh miệng, trong khi xúc tu của đơn vị
Trong phân loại sinh học, **Phân loại giới Động vật** cũng như phân loại sinh học là khoa học nghiên cứu cách sắp xếp các động vật sống thành các nhóm khác nhau dựa vào: