✨Salgado
Salgado là một đô thị thuộc bang Sergipe, Brasil. Đô thị này có diện tích 255,8 km², dân số năm 2007 là 18572 người, mật độ 72,6 người/km².
👁️ 26 | ⌚2025-09-16 22:33:01.268
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

**Miguel Ángel "Míchel" Salgado Fernández** (sinh ngày 22 tháng 10 năm 1975) là một cầu thủ bóng đá người Tây Ban Nha chơi ở vị trí Hậu vệ cánh phải. Là cầu thủ đã gắn
nhỏ|Các máy bay của [[TAM Airlines và Gol Transportes Aéreos tại Salgado Filho]] **Sân bay quốc tế Salgado Filho** là một sân bay ở Porto Alegre, bang Rio Grande do Sul, Brasil. Nhà ga hành
**Ernesto Antolin Salgado** (sinh 1936) là một Giám mục người Philippines của Giáo hội Công giáo Rôma. Ông nguyên là Tổng giám mục chính tòa Tổng giáo phận Nueva Segovia từ năm 2005 đến năm
**Wilma Josefina Salgado Tamayo** (sinh ngày 20 tháng 10 năm 1952) là một chính trị gia và nhà kinh tế người Ecuador. ## Tiểu sử Wilma Salgado sinh ngày 20 tháng 10 năm 1952 tại
**Yarelis Yvette Salgado Rodríguez** (sinh năm 1994) là một người mẫu, diễn viên và chủ nhân cuộc thi sắc đẹp người Puerto Rico, người đã đăng quang với tư cách là Hoa hậu Quốc tế
**Marta Salgado** (sinh năm 1947) là một nhà hoạt động người Chile gốc Phi tập trung vào thúc đẩy việc bảo tồn văn hóa và bảo vệ quyền dân sự cho người gốc Phi sống
**General Salgado** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º38'54" độ vĩ nam và kinh độ 50º21'38" độ vĩ tây, trên khu vực có độ
**Salgado Filho** là một đô thị thuộc bang Paraná, Brasil. Đô thị này có diện tích 183,08 km², dân số năm 2007 là 4709 người, mật độ 25,1 người/km².
**Senador Salgado Filho** là một đô thị thuộc bang Rio Grande do Sul, Brasil. Đô thị này có diện tích 147,209 km², dân số năm 2007 là 2861 người, mật độ 19,44 người/km².
**Salgado** là một tiểu vùng thuộc bang Pará, Brasil. Tiều vùng này có diện tích 5785 km², dân số năm 2007 là 216610 người.
**Salgado** là một đô thị thuộc bang Sergipe, Brasil. Đô thị này có diện tích 255,8 km², dân số năm 2007 là 18572 người, mật độ 72,6 người/km².
**Salgado de São Félix** là một đô thị thuộc bang Paraíba, Brasil. Đô thị này có diện tích 196,092 km², dân số năm 2007 là 11685 người, mật độ 59,6 người/km².
**Sân vận động Santiago Bernabéu** (; ) là một sân vận động bóng đá ở Madrid, Tây Ban Nha. Với sức chứa chỗ ngồi là 78.297 chỗ, Được đặt tên theo cầu thủ bóng đá
**Sân vận động Dragão** (; ) là một sân vận động bóng đá toàn chỗ ngồi ở Porto, Bồ Đào Nha. Đây là sân nhà của FC Porto từ năm 2003. Sân có sức chứa
**Dubai Sports City** **(DSC)** là một khu phức hợp thể thao đa địa điểm ở Dubai, Các tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất, được phát triển bởi Dubai. Nó cung cấp các cơ sở
**Larissa França** (sinh ngày 14 tháng 4 năm 1982 tại Cachoeiro de Itapemirim) là một nữ vận động viên bóng chuyền bãi biển người Brasil. Cô là nhà vô địch thế giới năm 2011, hai
300x300px|thumb ## Sự kiện **Tháng 1** * 1 tháng 1: ** Kurt Furgler trở thành tổng thống Thụy Sĩ ** Nhóm hoạt động vì quyền con người Charta 77 được thành lập trong Praha, Tiệp
300x300px|thumb ## Sự kiện ### Tháng 1 * 1 tháng 1 – Pierre Graber trở thành tổng thống liên bang Thụy Sĩ . * 1 tháng 1 – Vụ Watergate: John N. Mitchell, H. R.
**Ronaldo de Assis Moreira** (sinh ngày 21 tháng 3 năm 1980 tại Porto Alegre, Brasil), thường được biết đến với cái tên **Ronaldinho Gaúcho** hay đơn giản là **Ronaldinho** (), là một cựu cầu thủ
**Real Madrid Club de Fútbol** (), thường được gọi là **Real Madrid** hay đơn giản là **Real**, là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp của Tây Ban Nha có trụ sở tại Madrid.
**Auriflama** là một đô thị ở bang São Paulo, Brasil. Thành phố này có dân số (năm 2007) là 13.760 người, diện tích là 432,902 km², mật độ dân số 32,5 người/km². Auriflama nằm ở độ
**Sergio Ramos García** (; sinh ngày 30 tháng 3 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Tây Ban Nha hiện đang thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc
**Câu lạc bộ bóng đá Porto** (; ), thường được biết đến với tên gọi **FC Porto** hoặc đơn giản là **Porto**, là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại
**Sablayan** là một đô thị hạng 1 ở tỉnh Occidental Mindoro, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2000, đô thị này có dân số 63.685 người trong 12.533 hộ. ## Barangay Sablayan được chia
**_Giganotosaurus_** ( hay , nghĩa là "thằn lằn khổng lồ phương nam") là một chi khủng long theropoda thuộc họ Carcharodontosauridae sống 97 triệu năm trước, vào đầu thời kỳ Cenomania vào cuối kỷ Creta.
thumb|right|Hai người đồng tính nam hôn nhau trong một buổi diễu hành đồng tính. thumb|right|Biểu tượng đại diện cho người đồng tính nam được tạo nên từ hai biểu tượng của [[sao Hỏa lồng vào
**Đại sứ thiện chí của Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc** là những người làm việc thay mặt cho Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc (UNICEF). Tổ chức Sứ mệnh toàn cầu (_Global Embassy_) [http://www.globalembassy.org]
**Hoa hậu Hoàn vũ 1999** là cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ lần thứ 48 được tổ chức vào ngày 26 tháng 5 năm 1999 tại Trung tâm Hội nghị Chaguaramas, thành phố Chaguamaras, Trinidad
**São José da Bela Vista** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. São José da Bela Vista được thành lập ngày 19/3/1885. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º35'35" độ vĩ
**Giải Grammy lần thứ 54** được tổ chức vào ngày 12 tháng 2 năm 2012 tại Trung tâm Staples, thành phố Los Angeles, California tại Mĩ. LL Cool J là người dẫn chương trình. Các
**_Giấc mơ Lọ Lem_** (tựa gốc tiếng Tây Ban Nha: **_Lola... Érase una vez_**) là một bộ phim truyền hình dành cho thanh thiếu niên của México được hãng Televisa sản xuất. Phim kể về
**Jacquou Người nông dân nổi dậy** (tiếng Pháp: _Jacquou le Croquant_) là bộ phim sử thi của điện ảnh Pháp sản xuất từ năm 2005, công chiếu năm 2007 (từ tháng Giêng), dài 150 phút,
**_Como ama una Mujer_** (Tiếng Việt: _Khi một người Phụ nữ yêu_) là album phòng thu thứ năm và là album Tiếng Tây Ban Nha đầu tiên của ca sĩ người Mỹ Jennifer Lopez. ##
**_Rhionaeschna serrania_** là loài chuồn chuồn trong họ Aeshnidae. Loài này được Carvalho & Salgado mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Rhionaeschna itataia_** là loài chuồn chuồn trong họ Aeshnidae. Loài này được Carvalho & Salgado mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Lauromacromia picinguaba_** là loài chuồn chuồn trong họ Synthemistidae. Loài này được Carvalho, Salgado, & Werneck-de-Carvalho mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Asplenium perplexum_** là một loài dương xỉ trong họ Aspleniaceae. Loài này được Salgado mô tả khoa học đầu tiên năm 2005. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Asplenium luzonicum_** là một loài dương xỉ trong họ Aspleniaceae. Loài này được Salgado mô tả khoa học đầu tiên năm 2005. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Asplenium ofeliae_** là một loài dương xỉ trong họ Aspleniaceae. Loài này được Salgado, A.E. mô tả khoa học đầu tiên năm 2003. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**Cúp bóng đá Nam Mỹ 1987** là Cúp bóng đá Nam Mỹ lần thứ 33, diễn ra ở Argentina từ 27 tháng 6 đến 12 tháng 7 năm 1987. Giải đấu có 10 đội tuyển
**Carlito Joaquin Cenzon C.I.C.M.** (sinh 1939) là một Giám mục người Philippines của Giáo hội Công giáo Rôma. Ông nguyên là Giám mục chính tòa Tiên khởi Giáo phận Baguio trước khi hồi hưu. Trước
Giải vô địch bóng đá châu Âu 2004 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức ở Bồ Đào Nha từ 12 tháng 6 đến 4 tháng 7 năm 2004. 16 đội
**Paola Florencia Carosella** (sinh ngày 30 tháng 10 năm 1972) là một đầu bếp người Argentina, đồng thời là nữ doanh nhân, giám đốc điều hành và đầu bếp nổi tiếng hiện đang có trụ
**Guilherme Filipe Salgado Ferreira** (sinh ngày 17 tháng 4 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha thi đấu cho Mafra. ## Sự nghiệp bóng đá Vào ngày 12 tháng 10
**Vụ thảm sát Iguala 2014** liên quan đến việc phát hiện ra nhiều mả chôn xác người tập thể bí mật được tìm thấy trong một cuộc điều tra tìm kiếm tung tích của 43
**Elizabeth Cabezas Guerrero** (sinh ngày 14 tháng 6 năm 1963, Riobamba) là một nhà kinh tế và chính trị gia người Ecuador. Bà được bầu làm Chủ tịch Quốc hội vào ngày 14 tháng 3
**_Gasparinisaura_** là một chi khủng long, được Coria & Salgado mô tả khoa học năm 1996.
**_Demandasaurus_** là một chi khủng long, được Fernández-Baldor Canudo Huerta Montero Pereda-Suberbiola & Salgado mô tả khoa học năm 2010.
**_Comahuesaurus_** là một chi khủng long, được Carballido Salgado Pol Canudo & Garrido mô tả khoa học năm 2012.
**_Barrosasaurus_** là một chi khủng long, được Salgado & Coria mô tả khoa học năm 2009.