✨Peruanus

Peruanus

đổi Peruanus serricornis

Thể loại:Họ Xén tóc Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài

👁️ 37 | ⌚2025-09-16 22:44:02.947

QC Shopee
**_Peruanus serricornis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Hemanthias peruanus_** là một loài cá biển thuộc chi _Hemanthias_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1875. ## Phân bố và môi trường sống _H. peruanus_ có
**_Thymoites peruanus_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Thymoites_. _Thymoites peruanus_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1886.
**_Triaenodes peruanus_** là một loài Trichoptera trong họ Leptoceridae. Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Conoderus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Schwarz miêu tả khoa học năm 1900.
**_Glyptolopus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerylonidae. Loài này được Besuchet & Slipinski miêu tả khoa học năm 1987.
**_Sphex peruanus_** là một loài côn trùng cánh màng trong họ Sphecidae, thuộc chi Sphex. Loài này được Kohl miêu tả khoa học đầu tiên năm 1890.
**_Syscenus peruanus_** là một loài chân đều trong họ Aegidae. Loài này được Menzies & George miêu tả khoa học năm 1972.
**_Philothermus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerylonidae. Loài này được Slipinski miêu tả khoa học năm 1982.
**_Corylophus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được Kirsch miêu tả khoa học đầu tiên năm 1876.
**_Clambus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Clambidae. Loài này được Endrody-Younga miêu tả khoa học đầu tiên năm 1998.
**_Mastinocerus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Phengodidae. Loài này được Wittmer miêu tả khoa học năm 1976.
**_Phrixothrix peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Phengodidae. Loài này được Wittmer miêu tả khoa học năm 1963.
**_Oxymastinocerus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Phengodidae. Loài này được Wittmer miêu tả khoa học năm 1956.
**_Euscelus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925.
**_Hybolabus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1925.
**_Omolabus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2004.
**_Rumex peruanus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Rau răm. Loài này được Rech. f. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1933.
**_Phrynopus peruanus_** là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Dactylomys peruanus_** là một loài động vật có vú trong họ Echimyidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được J. A. Allen mô tả năm 1900. Loài này được tìm thấy ở Bolivia và Peru. Môi
**_Ctenomys peruanus_** là một loài động vật có vú trong họ Ctenomyidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Sanborn & Pearson mô tả năm 1947.
**_Sennius peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bruchidae. Loài này được Pierce miêu tả khoa học năm 1915.
**_Mulsanteus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Schwarz miêu tả khoa học năm 1903.
**_Derovatellus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Spangler miêu tả khoa học năm 1967.
**_Aphodius peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Scarabaeidae. Loài này được Erichson miêu tả khoa học năm 1834.
**_Gymnauletobius peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Rhynchitidae. Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007.
**_Sigmodon peruanus_** là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được J. A. Allen mô tả năm 1897.
**_Uroxys peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).
**_Strioderes peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Paranisopodus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Taeniotes peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Nesozineus peruanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Gonolobus peruanus_** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Schltr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1906.
#đổi Peruanus serricornis Thể loại:Họ Xén tóc Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
**_Archytas peruanus_** là một loài ruồi trong họ Tachinidae.
#đổi Gymnopithys leucaspis Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mionectes macconnelli Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Sylvilagus brasiliensis Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Knipolegus poecilurus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Pachyramphus viridis Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Cantorchilus leucotis Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Spinus magellanicus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Chlorostilbon mellisugus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Ocreatus underwoodii Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Cebus apella Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú