✨Padilla

Padilla

Padilla là một đô thị thuộc bang Tamaulipas, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 12609 người.

👁️ 51 | ⌚2025-09-16 22:32:53.910
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

**_Padilla sartor_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Padilla_. _Padilla sartor_ được Eugène Simon miêu tả năm 1900.
**_Padilla ombimanga_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Padilla_. _Padilla ombimanga_ được Daniela Andriamalala miêu tả năm 2007.
**_Padilla mitohy_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Padilla_. _Padilla mitohy_ được Daniela Andriamalala miêu tả năm 2007.
**_Padilla ngeroka_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Padilla_. _Padilla ngeroka_ được Daniela Andriamalala miêu tả năm 2007.
**_Padilla mihaingo_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Padilla_. _Padilla mihaingo_ được Daniela Andriamalala miêu tả năm 2007.
**_Padilla manjelatra_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Padilla_. _Padilla manjelatra_ được Daniela Andriamalala miêu tả năm 2007.
**_Padilla mazavaloha_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Padilla_. _Padilla mazavaloha_ được Daniela Andriamalala miêu tả năm 2007.
**_Padilla lavatandroka_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Padilla_. _Padilla lavatandroka_ được Daniela Andriamalala miêu tả năm 2007.
**_Padilla maingoka_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Padilla_. _Padilla maingoka_ được Daniela Andriamalala miêu tả năm 2007.
**_Padilla javana_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Padilla_. _Padilla javana_ được Eugène Simon miêu tả năm 1900.
**_Padilla graminicola_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Padilla_. _Padilla graminicola_ được Ledoux miêu tả năm 2007.
**_Padilla griswoldi_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Padilla_. _Padilla griswoldi_ được Daniela Andriamalala miêu tả năm 2007.
**_Padilla cornuta_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Padilla_. _Padilla cornuta_ được Elizabeth Maria Gifford Peckham & George William Peckham miêu tả năm 1885.
**_Padilla foty_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Padilla_. _Padilla foty_ được Daniela Andriamalala miêu tả năm 2007.
**_Padilla boritandroka_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Padilla_. _Padilla boritandroka_ được Daniela Andriamalala miêu tả năm 2007.
**_Padilla armata_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Padilla_. _Padilla armata_ được Elizabeth Maria Gifford Peckham & George William Peckham miêu tả năm 1894.
**_Padilla astina_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Padilla_. _Padilla astina_ được Daniela Andriamalala miêu tả năm 2007.
**_Padilla ambigua_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Padilla_. _Padilla ambigua_ được Ledoux miêu tả năm 2007.
**Daniel John Ford Padilla** (sinh ngày 26 tháng 4 năm 1995), còn được gọi là **Daniel Padilla**, là một diễn viên người Philippines và nghệ sĩ thu âm/bassist ban nhạc, Parking 5. Anh hiện đang
**Osvaldo Padilla** (sinh 1942) là một giám mục, sứ thần Tòa Thánh người Philippines của Giáo hội Công giáo Rôma. Ông nguyên là Sứ thần Tòa Thánh của nhiều nước Châu Á như: Hàn Quốc,
**Juana Azurduy Bermúdez** (1780–1862) là một nữ lãnh đạo du kích quân sự Bolivia từ tỉnh Rio de la, Bolivia (hiện tại là Sucre, Bolivia) trong cuộc chiến tranh giành độc lập của nhân dân
thumbnail|right|Kylie Padilla (2014) **Kylie Padilla** (sinh ngày 25 tháng 1 năm 1993) là một nữ diễn viên người Philippine-Úc.Cô là con gái của ngôi sao hành động nổi tiếng Robin Padilla và là anh em
**Krista Valle Sullivan** (sinh ngày 3 tháng 5 năm 1991), được biết đến nhiều hơn với nghệ danh_ **Bela Padilla**_,là một nữ diễn viên/người mẫu người Philippine. ## Tiểu sử Krista Valle Sulivan có mẹ
**Esdras Isaí Padilla Reyes** (sinh ngày 4 tháng 9 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Honduras, thi đấu cho F.C. Motagua. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Vì luật bóng đá Honduras
**Almirante Padilla** là một khu tự quản thuộc bang Zulia, Venezuela. Thủ phủ của khu tự quản Almirante Padilla đóng tại El Toro. Khự tự quản Almirante Padilla có diện tích 151 km2, dân số
**Sân bay quốc tế Juana Azurduy de Padilla** là một sân bay phục vụ Sucre, Bolivia, thủ đô theo hiến pháp của quốc gia này. Đường băng nằm ở độ cao 2900 m, nhiều người
** Alfredo Antonio Padilla Gutiérrez ** (sinh ngày 29 tháng 7 năm 1989) là một tiền đạo bóng đá người Colombia thi đấu cho Boyacá Chicó F.C. ở Copa Mustang. ## Sự nghiệp câu lạc
**Padilla de Arriba** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2004 (INE), đô thị này có dân số là 110 người.
**Padilla de Abajo** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha
**Sân bay Almirante Padilla** () là một sân bay ở gần Riohacha, một thành phố của tỉnh Guajira thuộc Colombia. Sân bay này có một đường băng dài 1650 m. Đây là nơi hoạt động
**Padilla** là một đô thị thuộc bang Tamaulipas, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 12609 người.
**Júnior Jesús Padilla Zelaya** (sinh ngày 4 tháng 4 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Honduras thi đấu ở vị trí tiền vệ cho C.D. Victoria ở Honduran Liga Nacional.
__NOTOC__ Trang này liệt kê các loài nhện trong họ Tetragnathidae ## Alcimosphenus _Alcimosphenus_ Simon, 1895 * _Alcimosphenus licinus_ Simon, 1895 ## Allende _Allende_ Álvarez-Padilla, 2007 * _Allende longipes_ (Nicolet, 1849) * _Allende nigrohumeralis_ (F.
**Kathryn Chandria Manuel Bernardo** (sinh ngày 26 tháng 3 năm 1996) là một nữ diễn viên người Philippines. Cô bắt đầu sự nghiệp diễn xuất của mình khi còn là một diễn viên nhí, đóng
**Alcázar của Sevilla** (tiếng Tây Ban Nha: "Alcázares Reales de Sevilla" tức "Alcazars vương thất của Sevilla") là một dinh vương thất ở thành phố Sevilla, Tây Ban Nha. Dinh này gốc là một lâu
**_Chrysometa_** là một Chi nhện trong họ Tetragnathidae. Chi này được Eugène Simon miêu tả năm 1894. ## Các loài * _Chrysometa acinosa_ Álvarez-Padilla, 2007 * _Chrysometa adelis_ Levi, 1986 * _Chrysometa alajuela_ Levi, 1986
**Tàu frigate** () là một loại tàu chiến. Từ ngữ này được dùng cho nhiều tàu chiến với nhiều kích cỡ và vai trò khác nhau trong vài thế kỷ gần đây. Theo vai trò
**Hạt Phủ doãn Tông tòa Ulaanbaatar** (; ) là một Hạt Đại diện Tông tòa (lãnh thổ truyền giáo tiền giáo phận) của Giáo hội Công giáo Rôma tại Mông Cổ và phụ trách toàn
**P-pop**, **Nhạc đại chúng Philippines** (tiếng Tagalog và tiếng Anh: _Pinoy pop_ hay _Filipino pop_, viết tắt là **OPM pop**) ý chỉ nền âm nhạc đại chúng đương đại ở Philippines. Khởi đầu từ thập
**Smosh** là một nhóm người dùng Youtube bao gồm **Ian Hecox** (sinh 30 tháng 11 năm 1987) và **Anthony Padilla** (sinh 16 tháng 9 năm 1987). Padilla đăng tải video đầu tiên lên mạng vào
**_Silhouettella_** là một chi nhện trong họ Oonopidae. ## Các loài *_Silhouettella betalfa_ Saaristo, 2007 *_Silhouettella curieusei_ Benoit, 1979 *_Silhouettella loricatula_ (Roewer, 1942) *_Silhouettella osmaniye_ Wunderlich, 2011 *_Silhouettella perisalma_ Álvarez-Padilla, Ubick & Griswold, 2015 *_Silhouettella
**Bánh mì kẹp kiểu Cuba** () là một biến thể của bánh mì kẹp giăm bông và pho mát có thể bắt nguồn từ các quán cà phê phục vụ công nhân Cuba ở Tampa
**Isabel của Castilla** (tiếng Tây Ban Nha: _Isabel de Castilla_; tiếng Anh: _Isabella of Castile_; 1355 - 23 tháng 12 năm 1392) là con gái của Pedro I của Castilla và tình nhân María của
thumb|right|Bản đồ khu thử nghiệm Trinity. **Vụ UFO Trinity** là thuyết âm mưu về vật thể bay không xác định (UFO) bị rơi xảy ra vào tháng 8 năm 1945 gần vụ thử Trinity, nơi
**USS _Tollberg_ (APD-103)** là một tàu vận chuyển cao tốc lớp _Crosley_, nguyên được cải biến từ chiếc **DE-593**, một tàu hộ tống khu trục lớp _Rudderow_, và đã phục vụ cùng Hải quân Hoa
**Quốc hội Hoa Kỳ khóa 118** (tiếng Anh: _118th United States Congress_) là hội nghị hiện tại của nhánh lập pháp của chính phủ liên bang Hoa Kỳ, bao gồm Thượng viện Hoa Kỳ và
**Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2005**, tên chính thức là **Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 23**, là một sự kiện thể thao đa môn khu vực Đông Nam Á
**Ánh trăng nói hộ lòng tôi** (chữ Hán: 月亮代表我的心, Bính âm: _Yue liang dai biao wo de xin_, Hán Việt: _Nguyệt lượng đại biểu ngã đích tâm_) là tên một bài hát Đài Loan do
**Javier Hernández Balcázar** (, sinh ngày 1 tháng 6 năm 1988), hay còn được biết tới với biệt danh **Chicharito** là một cầu thủ bóng đá người México hiện đang chơi ở vị trí tiền
**_Đơn giản, tôi là Maria_** (tiếng Tây Ban Nha: _Simplemente María_) là một bộ phim truyền hình thuộc thể loại telenovela do México sản xuất và phát sóng vào khoảng giữa năm 1989 và 1990.