✨Osten
Osten là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 48 km².
Osten upon Oste đã thuộc Tổng giáo phận Bremen, thành lập năm 1180. Năm 1648, Tổng giáo phận đã được chuyển sang cho Lãnh địa công tước Bremen, ban đầu được cai quản bằng một liên minh cá nhân bởi Hoàng gia Thụy Điển - bị gián đoạn bởi sự chiếm đóng của Đan Mạch (1712-1715) - và từ năm 1715 bởi Vương quốc Hanover. Vương quốc Hanover đã hợp nhất lãnh địa vào một liên minh thật sự và lãnh thổ Ducal, bao gồm cảđã trở thành một bộ phận của bang mới được lập năm 1823.
👁️ 37 | ⌚2025-09-16 22:28:20.897
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

**Osten** là một đô thị thuộc huyện Cuxhaven, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 48 km². Osten upon Oste đã thuộc Tổng giáo phận Bremen, thành lập năm 1180. Năm 1648,
**_Anastoechus_** là một chi ruồi thuộc họ Bombyliidae. Có ít nhất 90 loài được mô tả thuộc chi _Anastoechus_. ## Loài Có 90 loài thuộc chi _Anastoechus_: * _Anastoechus aberrans_ Paramonov, 1940 c g
**Chioneinae** là phân họ của họ limoniid crane flies. Phân họ này được biết đến với tên **Eriopterinae** cho đến năm 1992. ## Phân loại : _Danh sách này lấy từ [http://ip30.eti.uva.nl/ccw/index.php Catalogue of the
**_Nephrotoma_** là một chi ruồi hạc. ## Các loài *_N. abbreviata_ (Loew, 1863) *_N. aberdarensis_ Alexander, 1956 *_N. aculeata_ (Loew, 1871) *_N. affinis_ (Bellardi, 1859) *_N. albonigra_ Alexander, 1921 *_N. alexandriana_ Byers, 1968 *_N. alleni_
**Anthracinae** là một phân họ của họ Bombyliidae. Có hơn 80 chi và khoảng 2,000 loài đã được mô tả thuộc phân họ này. thumb|_[[Xenox tigrinus_]] thumb|_[[Villa fulviana_]] ## Chi *_Anthrax_ Scopoli, 1763 *_Aphoebantus_ Loew,
**_Dicranota_** là một chi ruồi trong họ Pediciidae. ## Các loài *Phân chi _Amalopina_ Brunetti, 1912 :*_Dicranota delectata_ Alexander, 1930 :*_Dicranota elegantula_ (Brunetti, 1912) :*_Dicranota fumicostata_ Alexander, 1935 :*_Dicranota hyalipennis_ Alexander, 1938 :*_Dicranota megaplagiata_ Alexander,
**_Dactylolabis_** là một chi côn trùng trong họ Limoniidae (họ muỗi lớn). Nó được xếp vào phân họ **Dactylolabinae**. ## Các loài _Dactylolabis_ gồm các loài sau: *Subgenus _Bothrophorus_ Savchenko, 1984 :*_Dactylolabis monstrosa_ (Savchenko, 1971)
**_Villa_** là một chi ruồi trong họ Bombyliidae. Chúng có kích thước , và đầu tròn. Con đực của một số loài có vân mùa bạc sáng. Các loài _Villa_ được tìm thấy trên tất
**_Antocha_** là một chi ruồi hạc trong họ Limoniidae. Nó được Baron Carl Robert Osten-Sacken miêu tả đầu tiên bởi 1860. ## Các loài *Phân chi _Antocha_ Osten Sacken, 1860 :*_A. aciculifera_ Alexander, 1974 :*_A.
**_Limnophilinae_** là một phân họ ruồi hạc trong họ Limoniidae. Một số tác giả sử dụng tên **Hexatominae**. ## Phân loại * _Acantholimnophila_ Alexander, 1924 * _Adelphomyia_ Alexander, 1965 * _Afrolimnophila_ Alexander, 1956 * _Austrolimnophila_
**Họ Ruồi hạc**, tên khoa học **Tipulidae**, là một họ côn trùng trong bộ Ruồi. Con trưởng thành có cơ thể thon dài dao động từ , các loài ở khu vực nhiệt đới có
thumb|_Mimegralla fuelleborni_, Nam Phi **_Mimegralla_** là một chi ruồi thuộc họ Micropezidae. Có hơn 80 loài được mô tả thuộc chi _Mimegralla_, được ghi nhận trong khu vực sinh thái Indomalaya, châu Đại Dương, châu
**Trận Katzbach** diễn ra dọc theo sông Katzbach, phụ lưu của sông Oder, tại Schlesien (Phổ) vào ngày 26 tháng 3 năm 1813, trong chiến dịch Đức thời chiến tranh Liên minh thứ sáu. Dưới
**_Syrphus_** là một chi ruồi trong họ Syrphidae. ## Các loài Chi này có các loài: *_Syrphus annulifemur_ Mutin, 1997 *_Syrphus attenuatus_ Hine, 1922 *_Syrphus currani_ Fluke, 1939 *_Syrphus dimidiatus_ Macquart, 1834 *_Syrphus doesburgi_ Goot,
**DFB-Pokal** () là một giải đấu cúp bóng đá loại trực tiếp của Đức do Hiệp hội bóng đá Đức (DFB) tổ chức thường niên. 64 đội tham gia giải đấu, bao gồm tất cả
**Daniela Dahn** (sinh ngày 9 tháng 10 năm 1949 tại Berlin) là nhà văn, nhà báo người Đức. ## Tiểu sử Dahn là con gái của nhà báo "Karl-Heinz Gerstner" và nhà báo thời trang
Danh sách này liệt kê **các họ trong Bộ Hai cánh (Diptera)**. ## "Nematocera" * Anisopodidae Edwards, 1921 Đồng nghĩa: Phryneidae, Rhyphidae, Sylvicolidae, Mycetobiidae, Protolbiogastridae. * Ansorgiidae Đã tuyệt chủng. * Antefungivoridae Đã tuyệt chủng.
**_Ctenophora_** là một chi ruồi hạc trong họ Tipulidae. Chúng thường có kích thước khoảng 20 mm long, hoặc 25-mm cả cánh. ## Các loàis *Phân chi _Cnemoncosis_ Enderlein, 1921 **_C. fastuosa_ Loew, 1871 **_C. festiva_
**Asilinae** là một phân họ lớn của họ Asilidae, gồm hơn 100 chi. ## Phân loại Các chi trong phân họ Asilinae gồm: *_Asilus_ Linnaeus 1758 *_Dysmachus_ Loew, 1860 *_Eccritosia_ *_Efferia_ *_Eutolmus_ Loew, 1848
**Blephariceridae** là một họ trong bộ Diptera. Con trưởng thành giống với crane flies. Họ này có hàng chục chi và hơn 200 loài. ## Phân loài *Phân họ Blepharicerinae **Tông Blepharicerini ***chi _Agathon_ Rodor,
**Tipulinae** là một phân họ ruồi hạc, bao gồm các loài ruồi đặc trưng trong chi _Tipula_. ## Các chi *_Acracantha_ Skuse, 1890 *_Angarotipula_ Savchenko, 1961 *_Austrotipula_ Alexander, 1920 *_Brachypremna_ Osten Sacken, 1887 *_Brithura_ Edwards,
**_Bibio_** là một chi ruồi trong họ Bibionidae. ## Các loài *_B. abbreviatus_ Loew, 1864 *_B. albipennis_ Say, 1823 *_B. alexanderi_ James, 1936 *_B. alienus_ McAtee, 1923 *_B. anglicus_ Verrall, 1869 *_B. anposis_ Hardy, 1968
**_Dasysyrphus_** là một chi ruồi trong họ Syrphidae. ## Các loài Chi này gồm các loài sau: *_Dasysyrphus albostriatus_ (Fallén, 1817) *_Dasysyrphus amalopis_ (Osten Sacken, 1875) *_Dasysyrphus bilineatus_ (Matsumura, 1917) *_Dasysyrphus corsicanus_ (Becker, 1921) *_Dasysyrphus
**Reinhard Tristan Eugen Heydrich** (, 1904 – 1942) là một sĩ quan cấp cao của Đức Quốc xã và là kiến trúc sư trưởng của cuộc đại diệt chủng người Do Thái Holocaust. Ông là
**Tom Swift** là nhân vật chính trong trong loạt tiểu thuyết phiêu lưu, viễn tưởng dành cho lứa tuổi thiếu niên gồm 5 kỳ của Mỹ. Tiểu thuyết được xuất bản lần đầu vào năm
**Napoléon II** (_Napoléon François Joseph Charles Bonaparte_; 20 tháng 3 năm 1811 – 22 tháng 7 năm 1832) là Hoàng đế Pháp (tranh chấp) trong vài tuần vào năm 1815. Là con trai của Hoàng
**Helsingborg** ( là một thành phố thuộc khu đô thị của Thụy Điển và là trụ sở của thị xã Helsingborg, vùng Skåne, (nam Thụy Điển) với 91.457 dân cư vào năm 2005.. Vị trí
**August von Mackensen**, tên khai sinh là **Anton Ludwig Friedrich August Mackensen** (6 tháng 12 năm 1849 – 8 tháng 11 năm 1945) là một Thống chế quân đội Đức thời kỳ đế quốc. Trong
Lịch sử của nước Nga, bắt đầu từ việc người Slav phương Đông tái định cư ở Đồng bằng Đông Âu vào thế kỷ thứ 6-7, những người sau đó được chia thành người Nga,
**_Blera_** là một chi ruồi trong họ Syrphidae. Chi này có các loài chủ yếu sinh sống ở Bắc Mỹ, dù có 3 loài sinh sống ở châu Âu. ## Loài *_Blera analis_ (Macquart, 1842)
**335 Roberta** là một tiểu hành tinh lớn ở vành đai chính. Nó được xếp loại tiểu hành tinh kiểu F. Tiểu haàh tinh này do Anton Staus phát hiện ngày 1.9.1892 ở Heidelberg. Đây
phải|nhỏ|Generallieutenant Julius von Boehn phải|nhỏ|Füsilierbataillon in der _Schlacht von Loigny_ phải|nhỏ|Các thành viên [[Tiểu đoàn Bắn súng hỏa mai của Trung đoàn Bộ binh số 76, Tư lệnh Tiểu đoàn von Boehn ở phía trên
**Viễn Đông** là một từ thuật ngữ dùng để chỉ các quốc gia Đông Á. Trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, "Cận Đông" dùng để ám chỉ các vùng đất cạnh Đế quốc Ottoman,
**Raoul Wallenberg** (4.8.1912 – 17.7.1947) là doanh nhân, nhà ngoại giao và người theo chủ nghĩa nhân đạo người Thụy Điển. Ông rất nổi tiếng về những nỗ lực thành công để cứu hàng ngàn
**Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Sĩ** (; ; ; ), gọi tắt là "Nati", là đội tuyển của Liên đoàn bóng đá Thụy Sĩ và đại diện cho Thụy Sĩ trên bình diện
Dưới đây là danh sách các loài trong chi _Tipula_. * Phân chi _Acutipula_ Alexander, 1924 ** _T. acanthophora_ Alexander, 1934 ** _T. aktashi_ Koc, Hasbenli & de Jong, 1998 ** _T. alboplagiata_ Alexander, 1935
Dưới đây là danh sách các loài ruồi trong họ Sciaridae. ## Các loài Các loài xếo theo chi gồm: * Bradysia ** Bradysia bellingeri Shaw, 1953 ** Bradysia biformis (Lundbeck, 1898) ** Bradysia
**_Metangela toxoneura_** là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Metangela. Loài này được Osten Sacken miêu tả khoa học đầu tiên năm 1862.
**Christof Gottlieb Albert Freiherr von Barnekow** (2 tháng 8 năm 1809 tại Hohenwalde, Đông Phổ – 24 tháng 5 năm 1895 tại Naumburg (Saale)) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp
**_Brennania_** là một chi ruồi thuộc họ Tabanidae. Chi này có các loài sau: * _Brennania belkini_ (Philip, 1966) * _Brennania hera_ (Osten Sacken, 1877)
**Johann Otto Karl Kolmar von Debschitz** (9 tháng 12 năm 1809 tại Senditz – 27 tháng 11 năm 1878 tại Görlitz) là một Trung tướng quân đội Phổ và là Hiệp sĩ Danh dự của
phải|thumb|Chân dung tướng Alkmar II. von Alvensleben **Alkmar II. von Alvensleben** (16 tháng 9 năm 1841 tại Weteritz – 10 tháng 11 năm 1898 tại Naumburg) là một tướng lĩnh quân đội Đức, đã từng
**_Eleocharis viridans_** là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Kük. ex Osten mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.
nhỏ|nhỏ|Hüllgraben **Hüllgraben** là một kênh đào thuộc vùng Đông Bắc của München. Nó là rạch tiếp nối của suối Haching dẫn từ dưới đất ở vùng tam giác đường rày xe lửa Zamdorf sau đó
**Trudering** và **Riem** là các khu vực ở München, cả hai nhập thành **quận 15 Trudering-Riem**. ## Vị trí nhỏ|Vị trí quận 15 ở München Quận này bao gồm vùng đất ở phía Đông của
**_Silvius_** là một chi ruồi trong họ Tabanidae. Chi này gồm các loài: * _S. abdominalis_ Philip, 1954 * _S. algirus_ Meigen 1830 * _S. alpinus_ (Scopoli 1763) * _S. appendiculatus_ Macquart 1846 * _S.
**_Hybomitra_** là một chi ruồi trong họ Tabanidae. ## Các loài Chi này gồm các loài: *_H. acuminata_ (Loew, 1858) *_H. aequetincta_ (Becker, 1900) *_H. alegrei_ Dias, 1984 *_H. arpadi_ (Szilády, 1923) *_H. astuta_ (Osten
**_Haematopota_** là một chi ruồi trong họ Tabanidae. Không giống các loài trong họ Tabanidae, chúng có kiểu mẫu cánh đặc trưng. ## Các loài Chi này gồm các loài: *_Haematopota americana_ Osten Sacken, 1875
**Richardiidae** là một họ Diptera trong siêu họ Tephritoidea. Họ này có 30 chi và 175 loài. Ấu trùng vài loài ăn cây hay saprophages ở cây đang bị thối rữa. Một loài - Ruồi
Siêu họ **Tabanoidea** là các loài côn trùng thuộc bộ Diptera. Các họ gồm Rhagionidae và Tabanidae, thường gọi là ruồi ngựa tiếng Anh thường gọi là horse flies. ## Phân loại *Họ Athericidae :*Chi