✨Nasica

Nasica

đổi Nasica longirostris

Thể loại:Furnariidae Thể loại:Chi sẻ đơn loài

👁️ 9 | ⌚2025-09-16 22:34:54.100

QC Shopee
**_Nasica longirostris_** là một loài chim trong họ Furnariidae.
**_Rhomphaea nasica_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Rhomphaea_. _Rhomphaea nasica_ được Eugène Simon miêu tả năm 1873.
**_Rhingia nasica_** là một loài ruồi trong họ Ruồi giả ong (Syrphidae). Loài này được Say mô tả khoa học đầu tiên năm 1823. _Rhingia nasica_ phân bố ở miền Tân bắc
**_Halictus nasica_** là một loài Hymenoptera trong họ Halictidae. Loài này được Morawitz mô tả khoa học năm 1876.
**_Megachile nasica_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Morawitz mô tả khoa học năm 1880.
**_Xylocopa nasica_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Pérez mô tả khoa học năm 1901.
**_Andrena nasica_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Lebedev mô tả khoa học năm 1933.
**_Odorrana nasica_** (tên tiếng Anh: _Long-snout Torrent Frog_) là một loài ếch thuộc họ Ranidae. Loài này có ở Trung Quốc, Lào, Thái Lan, Việt Nam, và có thể cả Myanmar. Môi trường sống tự
**_Bulbophyllum nasica_** là một loài phong lan thuộc chi _Bulbophyllum_.
#đổi Nasica longirostris Thể loại:Furnariidae Thể loại:Chi sẻ đơn loài
**_Chetone nasica_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
#đổi Saltator aurantiirostris Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**_Rhomphaea_** là một chi nhện trong họ Theridiidae. ## Các loài , nó chứa ba mươi ba loài, được tìm thấy trên toàn thế giới: *_Rhomphaea aculeata_ Thorell, 1898 – Myanmar *_Rhomphaea affinis_ Lessert, 1936
**_Megachile_** là một chi ong trong họ Megachilidae. Chi này được Latreille miêu tả khoa học năm 1802. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Megachile abacula_ Cresson, 1878 * _Megachile abdominalis_
Các **tướng lĩnh La Mã** thường theo đuổi sự nghiệp chính trị và họ được lịch sử ghi nhớ vì những lý do khác hơn so với sự phục vụ của họ trong quân đội
**_Odorrana_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ranidae, thuộc bộ Anura. Theo Sách đỏ IUCN thì chi này có 44 loài và 27% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Hệ thống
**_Bulbophyllum_** _Thouars_ 1822, là một chi Phong lan lớn gồm hơn 2000 loài thuộc họ Orchidaceae. ## Các loài ### A nhỏ|Bulbophyllum antenniferum nhỏ|Bulbophyllum arfakianum nhỏ|Bulbophyllum auratum nhỏ|Bulbophyllum auricomum *_Bulbophyllum abbreviatum_ (Rchb.f.) Schltr. 1924 *_Bulbophyllum
**Quân đội Macedonia nhà Antigonos ** là quân đội của Macedonia trong kỳ khi nó được cai trị bởi triều đại Antigonos từ năm 276 TCN đến 168 TCN. Nó được xem là một trong
Danh sách liệt kê các chi (sinh học) chim theo thứ tự bảng chữ cái như sau: ## A * _Abeillia abeillei_ * _Abroscopus_ * _Aburria aburri_ * _Acanthagenys rufogularis_ * _Acanthidops bairdi_ * _Acanthisitta
**Chiến tranh Punic lần thứ ba** (tiếng Latin: _Tertium Bellum Punicum_) (năm 149-146 TCN) là cuộc chiến thứ ba và cũng là cuối cùng trong số các cuộc chiến tranh Punic xảy ra giữa thuộc
**_Sicyonia_** là một chi tôm trong họ tôm biển sâu Sicyoniidae. ## Các loài Chi này bao gồm các loài sau: *_Sicyonia abathophila_ (Crosnier, 2003) *_Sicyonia adunca_ (Crosnier, 2003) *_Sicyonia affinis_ (Faxon, 1893) *_Sicyonia aliaffinis_
**Cartimandua** hay **Cartismandua** (trị vì từ khoảng năm 43 đến năm 69) là một nữ quân chủ cổ đại trong lịch sử Anh Quốc, đồng thời là một chư hầu La Mã dưới thời Hoàng