✨Moneta

Moneta

Moneta có thể là:

  • Chi bướm Moneta thuộc họ Geometridae.
  • Chi nhện Moneta thuộc họ Theridiidae.

Thể loại:Trang định hướng Thể loại:Trang định hướng địa danh

👁️ 43 | ⌚2025-09-16 22:44:16.168
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

**_Moneta tanikawai_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta tanikawai_ được Hajime Yoshida miêu tả năm 1991. ## Hình ảnh Tập tin:Moneta.tanikawai.female.-.tanikawa.jpg
**_Moneta yoshimurai_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta yoshimurai_ được Hajime Yoshida miêu tả năm 1983.
**_Moneta variabilis_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta variabilis_ được William Joseph Rainbow miêu tả năm 1920.
**_Moneta tumulicola_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta tumulicola_ được Chuandian Zhu miêu tả năm 1998.
**_Moneta uncinata_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta uncinata_ được Chuandian Zhu miêu tả năm 1998.
**_Moneta triquetra_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta triquetra_ được Eugène Simon miêu tả năm 1889.
**_Moneta tumida_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta tumida_ được Chuandian Zhu miêu tả năm 1998.
**_Moneta spinigeroides_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta spinigeroides_ được miêu tả năm 1992 bởi Zhu & Da-xiang Song.
**_Moneta subspinigera_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta subspinigera_ được Chuandian Zhu miêu tả năm 1998.
**_Moneta orientalis_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta orientalis_ được Eugène Simon miêu tả năm 1909.
**_Moneta spinigera_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta spinigera_ được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1870.
**_Moneta mirabilis_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta mirabilis_ được Friedrich Wilhelm Bösenberg & Embrik Strand miêu tả năm 1906.
**_Moneta hunanica_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta hunanica_ được Chuandian Zhu miêu tả năm 1998.
**_Moneta longicauda_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta longicauda_ được Eugène Simon miêu tả năm 1908.
**_Moneta grandis_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta grandis_ được Eugène Simon miêu tả năm 1905.
**_Moneta coercervea_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta coercervea_ được Michael J. Roberts miêu tả năm 1978.
**_Moneta conifera_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta conifera_ được Arthur T. Urquhart. miêu tả năm 1887.
**_Moneta australis_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta australis_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1890.
**_Moneta caudifera_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta caudifera_ được miêu tả năm 1906 bởi Dönitz & Embrik Strand.
**_Moneta plenicolor_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
Tượng đài kỷ niệm Moneta, ở [[Milano.]] **Ernesto Teodoro Moneta** (20 tháng 9 năm 1833 tại Milan, Lombardy – 10 tháng 2 năm 1918) là một nhà báo Ý, người theo chủ nghĩa dân tộc,
**_Monetaria icterina_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Wyst-moneta.jpg
**Moneta** có thể là: * Chi bướm _Moneta_ thuộc họ Geometridae. * Chi nhện _Moneta_ thuộc họ Theridiidae. Thể loại:Trang định hướng Thể loại:Trang định hướng địa danh
**_Polychrysia moneta_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. ## Hình ảnh Tập tin:Moths of the British Isles Series2 Fig02.jpg Tập tin:Moths of the British Isles Series2 Plate022.jpg Tập tin:Moths of the British
**_Rhyacophila moneta_** là một loài Trichoptera trong họ Rhyacophilidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**_Moneta_** là một chi nhện trong họ Theridiidae. ## Các loài * * * * * Simon, 1905 * * * * * * * * * * * * * *
**_Charadra moneta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền trung và miền đông Arizona (Coconino và Apache Cos.), the San Mateo Mountains của New Mexico, the Guadalupe Mountains
**_Moneta_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.
**_Atriplex moneta_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. Loài này được Bunge ex Boiss. mô tả khoa học đầu tiên năm 1879.
**_Yula moneta_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Formosia moneta_** là một loài ruồi trong họ Tachinidae.
**_Hemioplisis moneta_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
- Thân chảo bằng chất liệu nhôm đúc dày 3,5 mm, tối ưu vật liệu làm giảm trọng lượng nhẹ hơn đến 20% - Công nghệ lớp chống dính PROTECTION BASE: tráng phủ 3 lớp
- Thân chảo bằng chất liệu nhôm đúc dày 3,5 mm, tối ưu vật liệu làm giảm trọng lượng nhẹ hơn đến 20% - Công nghệ lớp chống dính ARTECH STONE: tráng phủ 3 lớp
Danh sách các loài nhện trong họ Theridiidae xếp theo bảng chữ cái. ## Achaearanea _Achaearanea_ Strand, 1929 * _Achaearanea alboinsignita_ Locket, 1980 * _Achaearanea budana_ Tikader, 1970 * _Achaearanea dalana_ Buckup & Marques, 1991
**_Monetaria_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ ## Các loài Các loài thuộc chi _Monetaria_ bao gồm: * _Monetaria annulus_
**Plusiinae** là một phân họ rất nhỏ gồm các loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Thư viện ảnh Image:Autographa aemula.jpg|_Autographa aemula_ Image:Autographa bractea.jpg|_Autographa bractea_ Image:Autographa excelsa 01.jpg|_Autographa excelsa_ Image:Autographa gamma.o1.jpg|_Autographa gamma_ Image:Autographa mandarina
**_Cypraea_** là một chi ốc biển từ trung bình tới lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ. ## Các loài Các loài thuộc chi _Cypraea_
**SK Telecom Co., Ltd.** (Hangul: SK 텔레콤 hoặc 에스케이 텔레콤) (tên đầy đủ: Sunkyong Telecom) là một nhà điều hành viễn thông không dây Hàn Quốc và là công ty con của tập đoàn SK.
Ngày **10 tháng 2** là ngày thứ 41 trong lịch Gregory. Còn 324 ngày trong năm (325 ngày trong năm nhuận). ## Sự kiện *589 – Quân Tùy tiến vào kinh thành Kiến Khang của
**Tiền vỏ ốc** là loại tiền tệ được sử dụng từ thời xa xưa.Ở rất nhiều nơi trên thế giới người ta đã tìm thấy những di chỉ khảo cổ khẳng định người xưa đã
**Carbonate** là một đô thị ở tỉnh Como trong vùng Lombardia, có cự ly khoảng 30 km về phía tây bắc của Milano và khoảng 20 km về phía tây nam của Como. Tại thời điểm ngày
**Chính phủ Vichy**, hoặc **Phát xít Pháp** hay chỉ gọi đơn giản là **Vichy** là thuật ngữ thường dược dùng để miêu tả chính phủ Pháp hợp tác với phe Trục từ tháng 7 năm
**Louis Renault** (21 tháng 5 năm 1843 – 8 tháng 2 năm 1918) là một luật gia, một nhà giáo dục người Pháp, và là người cùng đoạt giải Nobel Hòa bình năm 1907 (chung
430x430px|thumb ## Sự kiện ### Tháng 3 * 22 tháng 3, chiếc taxi đầu tiên có đồng hồ taxi bắt đầu hoạt động ở London. ### Tháng 5 * 25 tháng 5 - Xảy ra
**Theridiidae** là một họ nhện thuộc bộ Araneae. Họ này có 109 chi, tổng cộng có 2295 loài. ## Các phân họ và các chi Phân họ và chi theo Joel Hallan nhỏ|phải|_[[Argyrodes miniaceus_
(phân họ
**_Polychrysia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Loài * _Polychrysia aurata_ Staudinger, 1888 * _Polychrysia esmeralda_ Oberthür, 1880 * _Polychrysia hampsoni_ Leech, 1900 * _Polychrysia imperatrix_ Draudt, 1950 * _Polychrysia marmorea_ Ronkay,
**_Dione_** là một chi bướm trong họ trong họ Nymphalidae. ## Các loài *_Dione moneta_ (Hübner, 1825) – Mexican Silverspot *_Dione glycera_ (C. & R. Felder, 1861) – Andean Silverspot *_Dione juno_ (Cramer, 1779) –
**Tierra del Fuego** (trong tiếng Tây Ban Nha nghĩa là "_Đất Lửa_"; ), tên chính thức là **tỉnh Tierra del Fuego, châu Nam Cực và Quần đảo Nam Đại Tây Dương** (tiếng Tây Ban Nha:
**Quạ gáy xám phương Tây** (danh pháp khoa học: **_Coloeus monedula_**) còn được gọi là **quạ gáy xám châu Âu**, **quạ gáy xám Á - Âu** hay đơn giản là **quạ gáy xám** là một