Mirafra là một chi chim trong họ Alaudidae.
Các loài
-
Sơn ca giọng đều, Mirafra passerina
-
Sơn ca bụi Nam Á, Mirafra cantillans
-
Sơn ca Java hay sơn ca Australasia, Mirafra javanica
-
Sơn ca Latakoo, Mirafra cheniana
-
Sơn ca đuôi trắng, Mirafra albicauda
-
Sơn ca Madagascar, Mirafra hova
-
Sơn ca Kordofan, Mirafrawilliamsi
-
Sơn ca Friedmann, Mirafra pulpa
-
Sơn ca cánh đỏ, Mirafra hypermetra
-
Sơn ca mỏ dài Somali, Mirafra somalica
-
Sơn ca Ash, Mirafra ashi
-
Sơn ca Angola, Mirafra angolensis
-
Sơn ca gáy hung, Mirafra africana
-
Sơn ca Flappet, Mirafra rufocinnamomea
-
Sơn ca Clapper, Mirafra apiata
-
Sơn ca vòng cổ, Mirafra collaris
-
Sơn ca bụi Ấn Độ hay sơn ca bụi cánh đỏ, Mirafra erythroptera
-
Sơn ca Gillett, Mirafra gilletti
-
Sơn ca nâu vàng, Mirafra africanoides (đôi khi đặt trong chi Calendulauda)
-
Sơn ca Thái Lan hay sơn ca bụi cánh hung, Mirafra assamica
-
Sơn ca bụi Jerdon Mirafra affinis
-
Sơn ca bạc màu, Mirafra rufa
-
Sơn ca ngực hồng, Mirafra poecilosterna (đôi khi đặt trong chi Calendulauda)
-
Sơn ca Degodi, Mirafra degodiensis
-
Sơn ca Sabota, Mirafra sabota (đôi khi đặt trong chi Calendulauda)
👁️
53 | ⌚2025-09-16 22:34:54.422
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

**Mirafra** là một chi chim trong họ Alaudidae. ## Các loài * Sơn ca giọng đều, _Mirafra passerina_ * Sơn ca bụi Nam Á, _Mirafra cantillans_ * Sơn ca Java hay sơn ca Australasia, _Mirafra
**_Mirafra gilletti_** là một loài chim trong họ Alaudidae.
**_Mirafra fasciolata_** là một loài chim trong họ Alaudidae.
**_Mirafra rufocinnamomea_** là một loài chim trong họ Alaudidae.
**_Mirafra apiata_** là một loài chim trong họ Alaudidae.
**_Mirafra cheniana_** là một loài chim trong họ Alaudidae.
**_Mirafra rufa_** là một loài chim trong họ Alaudidae.
**_Mirafra cordofanica_** là một loài chim trong họ Alaudidae.
**_Mirafra williamsi_** là một loài chim trong họ Alaudidae.
**_Mirafra microptera_** là một loài chim trong họ Alaudidae.
**_Mirafra affinis_** là một loài chim trong họ Alaudidae.
#đổi Mirafra gilletti Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra gilletti Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra fasciolata Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra fasciolata Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra fasciolata Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra fasciolata Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra fasciolata Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufocinnamomea Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufa Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufa Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Mirafra rufa Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**Sơn ca giọng đều** (tên khoa học **_Mirafra passerina_**) là một loài chim thuộc họ Sơn ca. ## Phân bố Loài chim này phân bố khá rộng, trên địa khắp sáu quốc gia châu Phi:
**Sơn ca Madagascar** (danh pháp hai phần: **_Mirafra hova_**) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca. Đây là loài bản địa Madagascar. Phạm vi phân bố khoảng 1 triệu km2. Môi trường sinh sống
**Sơn ca đuôi trắng** (danh pháp hai phần: **_Mirafra albicauda_**) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca. Loài này sinh sống trong một phạm vi có diện tích khoảng 430.000 km vuông, tại Chad, Cộng
**Sơn ca bụi Nam Á** (danh pháp hai phần: **_Mirafra cantillans_**) là một loài chim thuộc họ Alaudidae.. Sơn ca bụi Nam Á phân bố ở châu Phi, Trung Đông và Nam Á. Phạm vi
**Sơn ca Sabota** (danh pháp hai phần: **_Mirafra sabota_**, đôi khi đặt trong chi _Calendulauda_) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca. Loài này sinh sống ở Angola, Botswana, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Swaziland,
**Sơn ca gáy hung** (danh pháp hai phần: **_Mirafra africana_**) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca. Loài này sinh sống ở châu Phi. Khu vực phân bố rộng 5,6 triệu km2. Môi trường
**Sơn ca nâu vàng** hay **Sơn ca nâu vàng** (danh pháp hai phần: **_Mirafra africanoides_**, đôi khi đặt trong chi _Calendulauda_) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca. Loài này sinh sống ở Angola,
**Sơn ca Thái Lan** hay **Sơn ca bụi cánh hung** (danh pháp hai phần: **_Mirafra assamica_**) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca. Loài này sinh sống ở tiểu lục địa Ấn Độ và
**Sơn ca bụi Ấn Độ** hay **Sơn ca bụi cánh đỏ** (danh pháp hai phần: **_Mirafra erythroptera_**) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca. Loài này sinh sống ở Nam Án, chủ yếu là
**Sơn ca ngực hồng** (danh pháp hai phần: **_Mirafra poecilosterna_**, đôi khi đặt trong chi _Calendulauda_) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca. Loài này có khu vực phân bố trong khu vực 560.000
**Sơn ca Java** (danh pháp hai phần: **_Mirafra javanica_**) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca. Loài này sinh sống ở khắp Úc và phần lớn Đông Nam Á.
#đổi Sơn ca Angola Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Sơn ca Angola Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Sơn ca gáy hung Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim