✨Esper
Esper có thể là:
- Eugenius Johann Christoph Esper (1742 sừng1810), viết tắt của tác giả "Esper", nhà côn trùng học và nhà thực vật học người Đức
- ESPer, người có nhận thức ngoại cảm (Extrasensory perception)
- Những người có họ Esper.
Thể loại:Trang định hướng địa danh
👁️ 51 | ⌚2025-09-16 22:45:17.974
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

**Mark Thomas Esper** (sinh ngày 26 tháng 4 năm 1964) là một cựu giám đốc điều hành của công ty và cựu quân nhân Hoa Kỳ, ông từng là Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ
**Esper** có thể là: * Eugenius Johann Christoph Esper (1742 sừng1810), viết tắt của tác giả "Esper", nhà côn trùng học và nhà thực vật học người Đức * ESPer, người có nhận thức ngoại
**Minna! Esper Dayo!** (tiếng Nhật: **みんな!エスパーだよ!**; tiếng Anh: **The Virgin Psychics**) là bộ phim khoa học viễn tưởng hài kịch Nhật Bản của đạo diễn Sion Sono sản xuất năm 2015. Đây là phiên bản
A Sacred Oath: Memoirs Of A Secretary Of Defense During Extraordinary Times INSTANT NEW YORK TIMES BESTSELLER Former Secretary of Defense Mark T. Esper reveals the shocking details of his tumultuous tenure while serving in
, còn được biết đến là **_Final Fantasy III_** từ việc quảng cáo cho bản phát hành tại Bắc Mỹ đầu tiên vào năm 1994, là một trò chơi điện tử nhập vai được phát
**_Papilio_** là một chi bướm phượng. Từ _papilio_ trong tiếng Latin nghĩa là bướm. Chi này bao gồm một số loài bướm nổi tiếng Bắc Mỹ như Papilio rutulus (_Papilio rutulus_). Các loài tương tự
**_Lovely Children_** (絶対 可憐 チルドレン, _Zettai Karen Children_) là một manga shōnen của Shiina Takashi. Manga này bắt đầu được đăng trong tạp chí manga Shogakukan's Shōnen Sunday từ năm 2005. Nó đã được dựng
**_Zygaena_** là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Các loài * _Zygaena afghana_ * _Zygaena algira_ * _Zygaena alluaudi_ * _Zygaena angelicae_ Ochsenheimer, 1808 * _Zygaena anthyllidis_ Boisduval, 1828 * _Zygaena aurata_ Blachier,
**_Catocala_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Phần lớn các loài trong chi này có cánh dưới màu sáng, cam, đỏ hoặc trắng. Tên gọi chi này là kết hợp của hai từ
nhỏ|upright|Wing venation **Colias** là một chi bướm ngày trong họ _Pieridae_. Họ hàng đang còn sống gần nhất của chúng là chi _Zerene_, đôi khi được bao gồm trong Colias. Chi này phân bố khắc
**_Chamaesphecia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sesiidae. ## Các loài *subgenus Chamaesphecia Spuler, 1910 **_Chamaesphecia adelpha_ Le Cerf, 1938 **_Chamaesphecia amygdaloidis_ Schleppnik, 1933 **_Chamaesphecia anthracias_ Le Cerf, 1937 **_Chamaesphecia anthraciformis_
**_Pyropteron_** là một chi bướm đêms ở Sesiidae. ## Các loài *subgenus Pyropteron Newman, 1832 **_Pyropteron biedermanni_ Le Cerf, 1925 **_Pyropteron ceriaeforme_ (Lucas, 1849) **_Pyropteron chrysidiforme_ (Esper, 1782) ***_Pyropteron chrysidiforme chrysidiforme_ (Esper, 1782) ***_Pyropteron
Trang này dành cho tin tức về các sự kiện xảy ra được báo chí thông tin trong **tháng 11 năm 2020**. Tháng này, sẽ bắt đầu vào chủ nhật, và kết thúc vào thứ
Sau đây là danh sách các trò chơi do Konami phát triển, xuất bản hoặc cấp phép. ## Máy game thùng arcade ### 1978–1989 ; 1978 :* _Block Game_ :* _Block Invader_ :* _Space Ship_
**_Hyles_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Hyles annei_ - (Guerin-Meneville 1839) *_Hyles apocyni_ - (Shchetkin 1956) *_Hyles biguttata_ - (Walker 1856) *_Hyles calida_ - (Butler 1856) *_Hyles centralasiae_ -
**_Apamea_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Chúng được Ferdinand Ochsenheimer mô tả đầu tiên vào năm 1816. ## Các loài chọn lọc * _Apamea acera_ (Smith, 1900) * _Apamea albina_ (Grote, 1874)
**_Reefer Madness_** (có tên gốc là **_Tell Your Children_**, đôi khi có tựa là **_The Burning Question_**, **_Dope Addict_**, **_Doped Youth_** và **_Love Madness_**) là một bộ phim điện ảnh tuyên truyền về ma túy
phải|nhỏ|Hoàng đế Nga [[Nikolai II của Nga|Nikolai II (1868 - 1918)]] **Cuộc hành trình về phía đông của Nikolai II** là chuyến đi của Hoàng thái tử Nikolai nước Nga (con trai của hoàng đế
**_Boloria_** là một chi bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. _Clossiana_ thường được bao gồm trong chi này dù vài tác giả vẫn xem nó là một loài riêng biệt và dường như đảm bảo được
**_Dryobotode_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Loài * _Dryobotodes angusta_ Sugi, 1980 * _Dryobotodes banghaasi_ Draeseke, 1928 * _Dryobotodes carbonis_ (Wagner, 1931) * _Dryobotodes cerriformis_ Hreblay & Ronkay, 1998 * _Dryobotodes
**_Panchrysia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Loài * _Panchrysia deaurata_ Esper, 1787 * _Panchrysia dives_ Eversmann, 1844 * _Panchrysia ornata_ Bremer, 1864 * _Panchrysia tibetensis_ Chou & Lu, 1982 * _Panchrysia
**_Carcharodus_** là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu. ## Các loài *_Carcharodus alceae_ Esper, 1780 *_Carcharodus tripolina_ Verity, 1925 *_Carcharodus lavatherae_ Esper, 1783 *_Carcharodus baeticus_ Rambur, 1840 *_Carcharodus floccifera_ Zeller, 1847 *_Carcharodus orientalis_
**_Globia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Chi này được Michael Fibiger, Alberto Zilli, László Aladár Ronkay và Paul Z. Goldstein mô tả năm 2010. ## Các loài * _Globia alameda_ (Smith, 1903)
**_Archanara_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Archanara aerata_ (Butler, 1878) * _Archanara affinis_ Rothschild, 1920 * _Archanara cervina_ Warren, 1911 * _Archanara dissoluta_ – Brown-Veined Wainscot (Treitschke, 1825)
**_Calophasia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Calophasia almoravida_ Graslin, 1863 * _Calophasia angularis_ (Chrétien, 1911) * _Calophasia barthae_ Wagner, 1929 * _Calophasia hamifera_ Staudinger, 1863 * _Calophasia lunula_
**_Zygaena ephialtes_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Bướm có sải cánh dài 35–40 mm. Cánh trước có màu xanh, có năm hoặc sáu điểm rất khác nhau về màu sắc, vì chúng có
**Matthew Kai "Megatoad" Stonie** (sinh ngày 24 tháng 5 năm 1992) là một người ăn thi Mỹ và YouTuber. Anh ấy là người ăn cạnh tranh xếp hạng ba trong Major League Eating. Stonie đã
Xem **Tháng 12 năm 2020** **Tháng 1 năm 2021** là tháng đầu tiên của năm hiện nay. Tháng bắt đầu vào Thứ Sáu, sẽ kết thúc vào Chủ Nhật sau 31 ngày. ## Thứ 6
Trang này dành cho tin tức về các sự kiện xảy ra được báo chí thông tin trong **tháng 7 năm 2020**. Tháng này, sẽ bắt đầu vào thứ tư, và kết thúc vào thứ
Trang này dành cho tin tức về các sự kiện xảy ra được báo chí thông tin trong **tháng 6 năm 2020**. Tháng này, sẽ bắt đầu vào thứ hai, và kết thúc vào thứ
**Nikolai II của Nga** cũng viết là **Nicholas II** ( , phiên âm tiếng Việt là **Nicôlai II Rômanốp** hay **Ni-cô-lai II**) (19 tháng 5 năm 1868 – 17 tháng 7 năm 1918) là vị
|- bgcolor=#F9F9F9 | |- |- bgcolor=#F9F9F9 | Vùng | Vùng Nam Đan Mạch |- |- bgcolor=#F9F9F9 | Diện tích | 88,1 km2 |- | Dân số
- mật độ
| 6.759 (2007)
76 indb./km²
|- bgcolor=#F9F9F9 |-
- mật độ
| 6.759 (2007)
76 indb./km²
|- bgcolor=#F9F9F9 |-
Wade Andrew Williams (sinh ngày 25 tháng 12 năm 1961) là diễn viên người Mỹ được mọi người biết đến với vai diễn cai ngục Brad Bellick trong bộ phim truyền hình Prison Break (Vượt
Sơ đồ biểu thị tổ chức Văn phòng Bộ trưởng Lục quân Hoa Kỳ và mối liên quan của nó với Bộ tham mưu Lục quân Hoa Kỳ. **Bộ trưởng Lục quân Hoa Kỳ** (_United
là một công ty Nhật Bản chuyên sản xuất và phân phối các loại hình truyền thông liên quan đến anime, chẳng hạn như OVA, drama radio, drama CD, soundtrack anime, và các sản phẩm
**Nhà ngoại cảm**, **linh lực gia**, **năng lực gia** (tiếng Anh **ESPer** hay **psychic**), là một người tuyên bố sử dụng nhận thức ngoại cảm (ESP) để xác định thông tin ẩn khỏi các giác
là bút danh chung của hai nghệ sĩ manga Nhật Bản, người Việt gọi là **Ông Hai Phú** hay **Ông Phú Sĩ**. Tên thật của họ là (1 tháng 12 năm 1933 – 23 tháng
**_Pyrrhia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Pyrrhia bifaciata_ (Staudinger, 1888) * _Pyrrhia cilisca_ (Guenée, 1852) * _Pyrrhia exprimens_ (Walker, 1857) * _Pyrrhia hedemanni_ (Staudinger, 1892) * _Pyrrhia purpurina_
**_Eilema_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ## Các loài tiêu biểu * _Eilema acutapex_ * _Eilema adaucta_ * _Eilema aegrota_ * _Eilema affineola_ * _Eilema ainonis_ * _Eilema alba_
**_Spilosoma_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ## Các loài * _Spilosoma affinis_ Bartel, 1903 * _Spilosoma albiventre_ Kiriakoff, 1963 * _Spilosoma angolensis_ Bartel, 1903 * _Spilosoma aspersa_ Mabille, 1878
**_Gastropacha_** là một chi bướm trong họ Lasiocampidae. ## Danh sách loài *_Gastropacha acutifolia_ Roepke, 1953 *_Gastropacha caesarea_ Zolotuhin & Witt, 2005 *_Gastropacha clathrata_ Bryk, 1948 *_Gastropacha deruna_ Moore, 1859 *_Gastropacha eberti_ de Lajonquière, 1967
**_Panthea_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. _'Panthea_ trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là "của tất cả Chúa". ## Các loài *_Panthea acronyctoides_ (Walker, 1861) – Black Zigzag **_Panthea acronyctoides acronyctoides_ (Walker,
**_Euchloe_** là một chi bướm ngày thuộc họ Pieridae, tông Anthocharini. Chúng phân bố ở bắc bán cầu (vùng Holarctic), hầu hết các loài sống ở châu Âu, Trung Á, and Bắc Mỹ. Giống các
**_Colias chrysotheme_** là một loài bướm ngày nhỏ thuộc họ Pieridae. Nó thích hoa đồng cỏ, rừng thưa thớt và đồng bằng, ở độ cao dưới 2.000 m. Con cái màu trắng trong màu sắc,
**_Mimoides ariarathes_** là một loài bướm thuộc họ Papilionidae. Chúng là loài bản địa Nam Phi. ## Các phân oài nhỏ|trái|_M. a. gayi_ * _Mimoides ariarathes ariarathes_ (Esper, 1788) * _Mimoides ariarathes arianus_ (Staudinger, 1884)
**_Mimoides_** là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm phượng. Chúng là loài bản địa của châu Mỹ. ## Các loài * _Mimoides ariarathes_ (Esper, 1788) * _Mimoides euryleon_ (Hewitson, [1856]) – False Cattleheart Swallowtail
**_Actinotia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Tên gọi _Actinotia_ xuất phát từ tiếng Hy Lạp cổ đại, _akte_ (quan trọng hoặc cao cả) và _noton_ (phía sau), ám chỉ chùm lông ở
**_Xanthorhoe_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài tiêu biểu * _Xanthorhoe abrasaria_ * _Xanthorhoe algidata_ (Möschler, 1874) (đồng nghĩa: _Xanthorhoe dodata_ Cassino và Swett 1920) * _Xanthorhoe anaspila_ Meyrick, 1891
**_Chrysodeixis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Chrysodeixis acuta_ - Tunbridge Wells Gem (Walker, [1858]) * _Chrysodeixis argentifera_ - Tobacco Looper (Guenée, 1852) * _Chrysodeixis celebensis_ Dufay, 1974 *
**_Chersotis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Chersotis acutangula_ Staudinger, 1892 * _Chersotis alpestris_ [Schiffermüller], 1775 * _Chersotis anatolica_ Draudt, 1936 * _Chersotis andereggii_ Boisduval, [1837] * _Chersotis capnistis_