✨Erebidae

Erebidae

Erebidae là một họ bướm trong liên họ Noctuoidea. Đây là một trong những họ bướm lớn nhất từng được ghi nhận. Nhiều nhánh trong họ này trước đây được phân loại thuộc phân họ Erebinae.

Các phân họ

Aganainae Anobinae Arctiinae Boletobiinae Calpinae Erebinae Eulepidotinae Herminiinae Hypeninae Hypenodinae Hypocalinae Lymantriinae Pangraptinae Rivulinae Scolecocampinae Scoliopteryginae Tinoliinae Toxocampinae

👁️ 29 | ⌚2025-09-16 22:44:10.870

QC Shopee
#đổi Tipra latipes Thể loại:Erebidae Thể loại:Chi cánh vẩy đơn loài
#đổi Tetracme truncataria Thể loại:Erebidae Thể loại:Chi cánh vẩy đơn loài
#đổi Synalissa tempaca Thể loại:Erebidae Thể loại:Chi cánh vẩy đơn loài
#đổi Abolla pellicosta Thể loại:Erebidae Thể loại:Chi cánh vẩy đơn loài
**Erebidae** là một họ bướm trong liên họ Noctuoidea. Đây là một trong những họ bướm lớn nhất từng được ghi nhận. Nhiều nhánh trong họ này trước đây được phân loại thuộc phân họ
#đổi Malesia eugoana Thể loại:Erebidae Thể loại:Chi cánh vẩy đơn loài
**_Machairophora_** là một chi bướm đêm trong họ [[Erebidae. Hai loài được ghi nhận trong chi này chỉ được tìm thấy ở Sri Lanka và Papua New Guinea. ## Các loài *_Machairophora fulvipuncta_ Hampson, 1893
**_Eudesmia_** là một chi bướm đêm trong họ Erebidae. ## các loài * _Eudesmia arida_ (Skinner, 1906) * _Eudesmia laetifera_ * _Eudesmia loccea_ * _Eudesmia lunaris_ * _Eudesmia major_ * _Eudesmia menea_ (Drury, 1782) *
**_Epitausa_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Loài * _Epitausa coppryi_ (Guenée, 1852) * _Epitausa prona_ Möschler, 1880
**_Laspeyria_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae, được mô tả lần đầu bởi Ernst Friedrich Germar vào năm 1810. Chi này trước đây đã được phân loại trong các phân họ Catocalinae hoặc
**_Lephana_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**Arctiini** là một tông bướm đêm trong họ Erebidae. ## Phân loại Tông này trước đây được phân loài là phân họ Arctiinae trong họ Arctiidae. Sau khi họ Arctiidae được hạ xuống thành phân
**Lithosiini** là một tông bướm đêm trong họ Erebidae. Tông này được ghi nhận có 2.752 loài. ## Phân loại Tông này trước đây được phân loại là phân họ **Lithosiinae** trong họ Arctiidae. Khi
**Toxocampinae** là một phân họ bướm đêm trong họ Erebidae. Moths in the subfamily typically have a primitive form of genital claspers similar to those of some subfamilies of the Erebidae. ## Các chi *_Anumeta_
**_Lithilaria_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Amyna_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Amyna acuta_ Berio, 1960 * _Amyna albiloba_ (Warren, 1913) * _Amyna amplificans_ (Walker, 1858) * _Amyna apicalis_ (Walker, 1865) * _Amyna apicipuncta_
**_Pseudoschrankia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài *_Pseudoschrankia cyanias_ (Meyrick, 1899) *_Pseudoschrankia epichalca_ (Meyrick, 1899) *_Pseudoschrankia leptoxantha_ (Meyrick, 1904)
**_Hypena_** là một chi bướm đêm thuộc họ họ Erebidae. Chi này gồm các loài thuộc _Bomolocha_ cũ. Chúng không di cư, qua mùa đông dưới dạng nhộng. ## Các loài Còn tồn tại: *
**_Polypogon_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. In the past, _Zanclognatha_ species were included in _Polypogon_. ## Các loài *_Polypogon caffrarium_ (Möschler, 1883) *_Polypogon fractale_ (Guenée, 1854) *_Polypogon gryphalis_ Herrich-Schäffer, 1851
**_Redectis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Redectis pygmaea_ Grote, 1878 * _Redectis vitrea_ Grote, 1878
**_Nodaria_** là một chi bướm đêm trong họ Erebidae. Chi này gồm các loài: * _Nodaria fusca_ Hampson, 1895 * _Nodaria externalis_ Guenée, 1854 * _Nodaria nodosalis_ * _Nodaria simplex_ Hampson, 1898
**_Paracolax_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Paracolax tristalis_ Fabricius, 1794
**_Palthis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Palthis angulalis_ – Dark-spotted Palthis Hübner, 1796 * _Palthis asopialis_ – Faint-Spotted Palthis Moth Guenée, 1854
**_Bleptina_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Bleptina araealis_ Hampson, 1901 * _Bleptina caradrinalis_ Guenée, 1854 * _Bleptina flaviguttalis_ Barnes & McDunnough, 1912 * _Bleptina hydrillalis_ Guenée, 1854 *
**_Herminia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. It was treated as a đồng nghĩa của _Polypogon_ for some time. ## Các loài * _Herminia grisealis_ - Small Fan-Foot Denis & Schiffermüller, 1775 *
**_Acrarmostis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Acmana_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Acmana apicioides_ * _Acmana camptogramma_ * _Acmana moeonalis_ * _Acmana paulina_
**_Acidon_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài *_Acidon albolineata_ (Hampson, 1895) *_Acidon bigrammica_ (Saalmüller, 1880) *_Acidon evae_ Lödl, 1998 *_Acidon hemiphaea_ (Hampson 1906) *_Acidon mariae_ Lödl, *_Acidon mediobrunnea_
**_Acharya_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài *_Acharya crassicornis_ Moore, 1882 *_Acharya franconia_ (Swinhoe, 1903)
**_Achaeops_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài *_Achaeops esperanza_ (Schaus, 1911)
**_Chytolita_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài tiêu biểu *_Chytolita morbidalis_ Guenée, 1854 *_Chytolita petrealis_ Grote, 1880
**_Macrochilo_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Macrochilo absorptalis_ Walker, 1859 * _Macrochilo bivittata_ Grote, 1877 * _Macrochilo cribrumalis_ - Dotted Fan-Foot Hübner, 1793 * _Macrochilo hypocritalis_ Ferguson, 1982
**_Phalaenostola_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Phalaenostola eumelusalis_ – Punctuated Owlet (Walker, 1859) * _Phalaenostola hanhami_ – Hanham's Owlet J.B. Smith, 1899 * _Phalaenostola larentioides_ – Black-Banded Owlet
**_Phalaenophana_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Phalaenophana eudorealis_ (Guenée, 1854) * _Phalaenophana extremalis_ Barnes & McDunnough, 1912 * _Phalaenophana pyramusalis_ Walker, 1859 There are two undescribed species từ
**_Renia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Renia adspergillus_ Bosc, 1800 * _Renia discoloralis_ Guenée, 1854 * _Renia factiosalis_ Walker, 1859 * _Renia flavipunctalis_ Geyer, 1832 * _Renia fraternalis_
**_Tetanolita_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Tetanolita borgesalis_ Walker, 1859 * _Tetanolita floridana_ J.B. Smith, 1895 * _Tetanolita hermes_ Schaus, 1916 * _Tetanolita mynesalis_ Walker, 1859 * _Tetanolita
**_Zanclognatha_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Zanclognatha đã được xem là một đồng âm của _Polypogon_ bởi Poole (1989), sau đó tách khỏi Polypogon bởi Fibiger & Hacker (1991), và tái lập
**_Lascoria_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Lascoria alucitalis_ Guenée, 1854 * _Lascoria ambigualis_ Walker, 1866 * _Lascoria antigone_ Schaus, 1916 * _Lascoria aon_ Druce, 1891 * _Lascoria arenosa_
**_Bruma parvus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở North Sumatra. Sải cánh dài 9–10 mm.
**_Duplex halmaherensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Halmahera và quần đảo Tenimber. Sải cánh dài 7.5–8 mm.
**_Vas proceus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Việt Nam. Sải cánh dài khoảng 13 mm.
**_Vas owadai_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Thái Lan. Sải cánh dài khoảng 11 mm.
**_Magna myops_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được biết từ vùng núi của Sri Lanka. Có nhiều thế hệ một năm. Con lớn được ghi nhận quanh năm. Sải cánh dài
**_Parens occi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở phần phía nam của vùng Viễn Đông Nga to central và miền đông Trung Quốc, Triều Tiên và Hàn Quốc và
**_Duplex timorensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Indonesia, bao gồm Java, quần đảo Kangean và tây nam Timor. Sải cánh dài 7–8 mm.