✨Eldorado
Eldorado là một đô thị thuộc bang Mato Grosso do Sul, Brasil. Đô thị này có diện tích 1017,788 km², dân số năm 2007 là 11947 người, mật độ 11,74 người/km².
👁️ 24 | ⌚2025-09-16 22:32:58.973
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

**Eldorado Business Tower** là một nhà chọc trời ở São Paulo, Brasil. Hoàn thành năm 2007 với chiều cao 141 m. Tòa nhà này cố 36 tầng, là tòa nhà cao thứ 46 ở Nam
**_Pimus eldorado_** là một loài nhện trong họ Amaurobiidae. Loài này thuộc chi _Pimus_. _Pimus eldorado_ được miêu tả năm 1972 bởi Leech.
**_Wagneriana eldorado_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Wagneriana_. _Wagneriana eldorado_ được Herbert Walter Levi miêu tả năm 1991.
**_Metleucauge eldorado_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Metleucauge_. _Metleucauge eldorado_ được Herbert W. Levi miêu tả năm 1980.
**Eldorado Shreveport** (trước đây là **Hollywood Casino Shreveport**) là một khách sạn và sòng bạc ở Shreveport, Louisiana. Nó được sở hữu và điều hành bởi Eldorado Resorts.
**Eldorado** là một thành phố thuộc quận Saline, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 4122 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000:
**Xã Eldorado** () là một xã thuộc quận Benton, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.214 người.
**Xã Eldorado** () là một xã thuộc quận Harlan, tiểu bang Nebraska, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 56 người.
**Xã Eldorado** () là một xã thuộc quận Clay, tiểu bang Nebraska, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 104 người.
**Eldorado** là một thành phố thuộc quận Schleicher, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1951 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 1951 người. *Dân số năm
**Xã Eldorado** () là một xã thuộc quận Traill, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 107 người.
**Xã East Eldorado** () là một xã thuộc quận Saline, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 5.906 người.
**Eldorado** là một làng thuộc quận Preble, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 509 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 543 người. *Dân số năm 2010:
**Xã Eldorado** () là một xã thuộc quận McDonough, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 134 người.
**Xã Eldorado** () là một xã thuộc quận Stevens, tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 94 người.
**_Cyclopogon eldorado_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Linden & Rchb.f.) Schltr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1920.
**Eldorado do Sul** là một đô thị thuộc bang Rio Grande do Sul, Brasil. Đô thị này có diện tích 509,699 km², dân số năm 2007 là 31322 người, mật độ 61,45 người/km².
**Eldorado** là một thị trấn thuộc quận Fond du Lac, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 1.437 người.
**Eldorado do Carajás** là một đô thị thuộc bang Pará, Brasil. Đô thị này có diện tích 2956,708 km², dân số năm 2007 là 28527 người, mật độ 9,65 người/km².
**Eldorado** là một đô thị thuộc bang Mato Grosso do Sul, Brasil. Đô thị này có diện tích 1017,788 km², dân số năm 2007 là 11947 người, mật độ 11,74 người/km².
**_Spilosoma eldorado_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**Witchqueen of Eldorado** là bài hát từ album thứ mười _America_ của Modern Talking năm 2001. Bài hát không được phát hành dưới dạng đãi đơn nhưng dạt thứ hạng cao trên sóng phát thanh
**Edgar Allan Poe** (19 tháng 1 năm 1809 – 7 tháng 10 năm 1849) là nhà văn, nhà viết kịch, nhà phê bình, nhà thơ Mỹ. Poe là ông tổ của thể loại truyện trinh
**_Cattleya wallisii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Linden) Linden ex Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1882. ## Hình ảnh Tập tin:Cattleya eldorado Orchi
**Giải Genie cho nữ diễn viên chính xuất sắc nhất** là một giải của Viện Hàn lâm Điện ảnh và Truyền hình Canada dành cho nữ diễn viên đóng vai chính trong một phim của
**USS _Bunch_ (DE-694/APD-79)** là một tàu hộ tống khu trục lớp _Buckley_ được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Tên nó được đặt theo hạ sĩ quan Kenneth
**Jean Robert Planquette** (1848-1903) là nhà soạn nhạc người Pháp. ## Cuộc đời và sự nghiệp Robert Planquette bắt đầu sự nghiệp sáng tác bằng những ca khúc viết cho các tiệm cà phê-ca nhạc,
**Paititi** là "thành phố mất tích" của người Inca, nơi trốn ẩn huyền bí của họ tại miền Đông của Peru. ## Lịch sử Sau khi Francisco Pizarro xâm chiếm vương quốc Inca vào năm
Danh sách các thành phố tại tiểu bang New Mexico, có dân số trên 3.000 người.
Địa điểm | Dân số | Quận |
Albuquerque | 448.607 | Bernalillo |