thumb|right|upright=1.3|alt=Minh hoạ một nhà hát từ phía bên của sân khấu. Phía trước của sân khấu có cánh gà được buông xuống. Ngoài ảnh nền là một chiếc máy gramophone với hai cái loa chĩa
**Điện ảnh Việt Nam** hay **phim điện ảnh Việt Nam** (tức **phim lẻ Việt Nam**) là tên gọi ngành công nghiệp sản xuất phim của Việt Nam từ 1923 đến nay. Điện ảnh Việt Nam
[[Auguste và Louis Lumière, "cha đẻ" của nền điện ảnh]] **Lịch sử điện ảnh** là quá trình ra đời và phát triển của điện ảnh từ cuối thế kỉ 19 cho đến nay. Sau hơn
**Điện ảnh Việt Nam Cộng hòa** () là thuật ngữ mô tả ngành kĩ nghệ chế tác phát hành và phê bình điện ảnh tại Việt Nam Cộng hòa thời kì từ 1955 đến 1975.
Tập tin:Germany film clapperboard.svg **Điện ảnh Đức** là nền nghệ thuật và công nghiệp điện ảnh của Đức. Ra đời từ cuối thế kỉ 19, cho đến nay điện ảnh Đức đã có nhiều đóng
nhỏ|Chiếc loa vệ tinh thuộc dàn âm thanh gia đình này cung cấp âm thanh chất lượng cao khi theo dõi một buổi hòa nhạc trên chiếc tivi màn hình phẳng. **Dàn âm thanh gia
**Giải thưởng Hội Điện ảnh Việt Nam** (, viết tắt: _VCA_) một giải thưởng thường niên của Hội Điện ảnh Việt Nam từ năm 1993 đến trước năm 2003, là tiền thân của Giải Cánh
nhỏ|phải|[[Anh em nhà Lumière, cha đẻ của nghệ thuật điện ảnh]] **Điện ảnh** là một loại hình nghệ thuật tổng hợp thể hiện bằng hình ảnh kết hợp âm thanh, đôi khi là một số
**Điện ảnh Thái Lan** khởi nguồn từ nền điện ảnh những ngày đầu, khi chuyến viếng thăm đến Bern, Thụy Sĩ của vua Chulalongkorn vào năm 1897 được François-Henri Lavancy-Clarke ghi hình lại. Bộ phim
**Vũ trụ Điện ảnh Marvel** (tiếng Anh: **Marvel Cinematic Universe**, viết tắt là **MCU**) là một thương hiệu điện ảnh Mỹ và là một vũ trụ chia sẻ về các bộ phim siêu anh hùng
**Trò chơi âm thanh** hay **audio game** hoặc **trò chơi audio**, là một trò chơi điện tử có thể chơi trên một thiết bị như máy tính cá nhân. Nó tương tự như một thiết
**Điện ảnh Hồng Kông** (tiếng Trung Quốc: 香港電影 / _Hương Cảng điện ảnh_, tiếng Anh: _Cinema of Hong Kong_) hay **phim điện ảnh Hồng Kông** (tức **phim lẻ Hồng Kông**) là tên gọi ngành công
Các **phim điện ảnh của Vũ trụ Điện ảnh Marvel (MCU)** (tránh nhầm với các phim truyền hình của Vũ trụ Điện ảnh Marvel) là một loạt các tác phẩm siêu anh hùng chiếu trên
thumb|[[Trần Mộc Thắng, đạo diễn của điện ảnh Hồng Kông.]] **Đạo diễn** là người chịu trách nhiệm chỉ đạo quá trình thực hiện một tác phẩm nghe nhìn, thường là điện ảnh hoặc truyền hình.
**Học viện Điện ảnh Bắc Kinh** (北京电影学院/北京電影學院), gọi tắt **Bắc Điện** (北电/北電) hoặc **Bắc Ảnh** (北影) là một trường đại học quốc lập hàng đầu của Trung Quốc trong lĩnh vực điện ảnh và được
Tập tin:Japan film clapperboard.svg **Điện ảnh Nhật Bản** (tiếng Nhật: _映画_ - _Eiga, cũng được biết trong Nhật Bản là 邦画 hōga - "domestic cinema"_) hay **phim điện ảnh Nhật Bản** (tức **phim lẻ Nhật Bản**)
**Kỹ thuật điện ảnh** hay **kỹ thuật quay phim** (tiếng Pháp: _cinématographie_ - xuất phát từ tiếng Hy Lạp _κίνημα_ - kínēma có nghĩa là _chuyển động_, còn _γράφειν_ - _gráphein_ có nghĩa là _ghi
Từ điển Anh – Anh- Việt (bìa đen) Cuốn “‘Từ điển Anh – Anh – Việt” này là cuốn cẩm nang không thể thiếu giúp bạn học tiếng Anh bài bản. - Cuốn từ điển
"Sự phát triển sân khấu nghệ thuật cải lương, kịch và điện ảnh cũng như âm nhạc có liên hệ mật thiết với nhau ở giai đoạn đầu và phát triển trong thế kỷ 20.
**Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông** (Phồn thể: 香港電影金像獎, Hán-Việt: Hương Cảng điện ảnh kim tượng tưởng, tiếng Anh: Hong Kong Film Awards, viết tắt: HKFA), còn được gọi tắt là **Kim Tượng**, là giải
thumb|right|Spielberg trong buổi ra mắt _[[Ready Player One: Đấu trường ảo_ năm 2018 tại Nhật Bản]] **Steven Spielberg** là một nam đạo diễn, nhà sản xuất điện ảnh kiêm nhà biên kịch người Mỹ gốc
**DTS, Inc.** (có nguồn gốc là **Digital Theater Systems**) là một công ty Mỹ sản xuất các công nghệ âm thanh đa kênh cho phim và video. Có trụ sở tại Calabasas, California, công ty
Từ điển Anh Anh Việt bìa đỏ cứng Đây là cuốn từ điển tổng hợp từ vựng tiếng Anh và giải thích nghĩa tiếng Việt bao gồm 350.000 từ vựng tiếng Anh được cập nhật
Giới thiệu sách Lịch Sử Sân Khấu Kịch Và Điện Ảnh Việt Nam "Sự phát triển sân khấu nghệ thuật cải lương, kịch và điện ảnh cũng như âm nhạc có liên hệ mật thiết
BỘ LỌC NGUỒN ĐIỆN SẠCH CHỐNG NHI.ỄU AC8.8 CHUYÊN DÙNG CHO DÀN ÂM THANH HI-END CÔNG SUẤT 3000W. Wei.du.ka AC8.8 Power Strip 3000W LED Display Lighting Protection AC Power Outlet Audio Power Filter Purifier Conditioner
**Điện ảnh Nga** (tiếng Nga: _Кинематограф России_) bắt đầu từ thời Đế quốc Nga, phát triển qua thời Liên Xô và sau khi Liên Xô sụp đổ, nền điện ảnh Nga đã nhận được sự
giữa **Điện ảnh Liên Xô** (tiếng Nga: _Кинематограф СССР_) là tên gọi nền Điện ảnh của Liên bang Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết (1917-1991). ## Lịch sử hình thành và phát triển
**Huỳnh Trấn Thành** (sinh ngày 5 tháng 2 năm 1987 tại Thành phố Hồ Chí Minh) nổi tiếng với nghệ danh **Trấn Thành**, là người dẫn chương trình, diễn viên hài, nhà làm phim, đạo
**Công suất âm thanh** là tỷ lệ năng lượng âm thanh được phát ra, phản xạ, truyền đi hoặc nhận được, trên đơn vị thời gian. Đơn vị SI của công suất âm thanh là
**Điện ảnh Telugu**, hay còn được biết đến với tên gọi **Tollywood**, là một phân khúc của điện ảnh Ấn Độ chuyên sản xuất phim ảnh bằng tiếng Telugu, một ngôn ngữ được sử dụng
**Anthony Edward Stark,** thường được gọi là **Tony Stark**, là một nhân vật hư cấu do Robert Downey Jr. thủ vai trong nhượng quyền điện ảnh Vũ trụ Điện ảnh Marvel (MCU), dựa trên nhân
“Phác thảo điện ảnh Việt Nam thời đổi mới và hội nhập” là cuốn sách thứ ba của TS Ngô Phương Lan nhưng là cuốn thứ tư được xuất bản. Trước đó, bà đã thành
**Vận tốc âm thanh** hay **tốc độ âm thanh** là tốc độ của sự lan truyền sóng âm thanh trong một môi trường truyền âm (xét trong hệ quy chiếu mà môi trường truyền âm
liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Bass_voice_range.png|phải|nhỏ|Âm vực của Giọng trầm. nhỏ|300x300px|Tiếng bass của Alberti trong bản mở đầu _Piano Sonata, K 545 của Mozart._ **Âm** **Bass** ( ) là từ mô tả các âm cao độ và tần số
nhỏ|302x302px|Ảnh miêu tả khả năng tái tạo chi tiết trong âm thanh của các công nghệ **Âm thanh độ phân giải cao** (**Hi-Res audio** hay **HD audio**) là thuật ngữ về những tệp âm thanh
Cuốn “‘Từ điển Anh – Anh – Việt” này là cuốn cẩm nang không thể thiếu giúp bạn học tiếng Anh bài bản. - Cuốn từ điển gồm 350.000 mục lục được chọn lọc dựa
nhỏ|238x238px|Bo mạch âm thanh [[Creative Lab Creative Tech '94 CT2502-SDQ 16 bit dùng BUS ISA điển hình năm 1994 đã tạo nên cuộc cách mạng âm thanh máy tính]] nhỏ|242x242px|Bo mạch âm thanh _Live! Value_
**Giải thưởng điện ảnh Daejong** (), là lễ trao giải hàng năm do Hiệp hội Điện ảnh Hàn Quốc tổ chức dành cho những bộ phim xuất sắc ở Hàn Quốc. Đây là một giải
**Giải thưởng Điện ảnh Buil** (tiếng Hàn: 부일 영화상) là một lễ trao giải điện ảnh của Hàn Quốc do báo _Busan Ilbo_ tổ chức. Nó bắt đầu vào năm 1958 như một trong những
**Điện ảnh 2012** tổng quan về các sự kiện điện ảnh, bao gồm các phim điện ảnh đạt doanh thu cao nhất, các lễ trao giải, liên hoan phim cùng danh sách các phim điện
phải **Điện ảnh Séc** (tiếng Séc: _Česká kinematografie_) là tên gọi ngành công nghiệp Điện ảnh của nước Cộng hòa Séc kể từ năm 1898 đến nay. ## Lịch sử hình thành và phát triển
**Giải thưởng điện ảnh Rồng Xanh** () là lễ trao giải phim thường niên do báo Sports Chosun (tờ báo chị em với tờ Chosun Ilbo) tổ chức trao giải cho điện ảnh Hàn Quốc.
Từ Điển Anh - Việt Cuốn từ điển phù hợp với hầu hết các đối tượng đang theo học anh văn, tuy nhiên hiệu quả học tập còn phụ thuộc vào việc bạn sử dụng
Đinh Xuân Hòa Với Điện Ảnh Và Kịch Nói Sài Gòn Trước Năm 1975 - Cuộc Đời Và Tác Phẩm (Bìa Cứng) Năm 1960, Ngày mai trời lại sáng được biểu diễn tại tuần lễ
**Điện ảnh Tiệp Khắc** (tiếng Séc: _Československé kinematografie_, tiếng Slovak: _Česko-Slovenska kinematografia_) là tên gọi ngành công nghiệp Điện ảnh Tiệp Khắc kể từ năm 1918 đến 1992. phải ## Lịch sử hình thành và