✨Colima

Colima

Colima (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [koˈlima]) là một trong 31 bang, cùng với Quận liên bang, là 32 thực thể Liên bang của México. Thủ phủ bang là thành phố trùng tên Colima.

Colima là một bang nhỏ, có đường biên giới với các bang của khác của Mexico là Jalisco về phía bắc và phía đông, và Michoacán về phía nam. Phía tây giáp Thái Bình Dương. Ngoài thủ phủ là Colima, các thành phố chính khác của bang bao gồm Manzanillo và Tecomán. Bang này có diện tích 5.625 km vuông (2,171.8 sq mi), với dân số trong năm 2010 khoảng 650.555 người.

👁️ 23 | ⌚2025-09-16 22:29:56.434
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

**_Colima colima_** là một loài nhện trong họ Zodariidae. Loài này thuộc chi _Colima_. _Colima colima_ được Rudy Jocqué & Léon Baert miêu tả năm 2005. biologie|2011|10|21 Thể loại:Colima (chi nhện)
**_Colima manzanillo_** là một loài nhện trong họ Zodariidae. Loài này thuộc chi _Colima_. _Colima manzanillo_ được Rudy Jocqué & Léon Baert miêu tả năm 2005. biologie|2011|10|21 Thể loại:Colima (chi nhện)
**Colima** (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [koˈlima]) là một trong 31 bang, cùng với Quận liên bang, là 32 thực thể Liên bang của México. Thủ phủ bang là thành phố trùng tên Colima.
Hôn nhân cùng giới đã trở thành hợp pháp tại bang Colima của México vào ngày 12 tháng 6 năm 2016. Vào ngày 25 tháng 5 năm 2016, một dự luật hợp pháp hóa hôn
**Cuauhtémoc** là một đô thị thuộc bang Colima, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 25576 người.
**Minatitlán** là một đô thị thuộc bang Colima, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 7478 người.
**_Colima_** là một chi nhện trong họ Zodariidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Colima colima_ Jocqué & Baert, 2005 * * _Colima manzanillo_ Jocqué & Baert, 2005 ## Hình ảnh
**_Loxosceles colima_** là một loài nhện trong họ Sicariidae. Loài này thuộc chi _Loxosceles_. _Loxosceles colima_ được miêu tả năm 1958 bởi Gertsch.
**_Araneus colima_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Araneus_. _Araneus colima_ được Herbert Walter Levi miêu tả năm 1991.
**_Ameridion colima_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Ameridion_. _Ameridion colima_ được Herbert Walter Levi miêu tả năm 1959.
**_Episinus colima_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Episinus_. _Episinus colima_ được Herbert Walter Levi miêu tả năm 1955.
**_Calodipoena colima_** là một loài nhện trong họ Mysmenidae. Loài này thuộc chi _Calodipoena_. _Calodipoena colima_ được Willis J. Gertsch miêu tả năm 1960.
**_Escaphiella colima_** là một loài nhện trong họ Oonopidae. Loài này thuộc chi _Escaphiella_. _Escaphiella colima_ được miêu tả năm 2009 bởi Norman I. Platnick & Dupérré.
**_Sennius colima_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bruchidae. Loài này được Johnson miêu tả khoa học năm 1977.
**_Caphornia colima_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
thumb|[[Đảo Socorro|Socorro nhìn từ không trung. Bắc đảo là bên tay trái.]] **Nhóm đảo Revillagigedo** (, ) hoặc **quần đảo Revillagigedo** là nhóm gồm 4 đảo núi lửa nằm ở Thái Bình Dương. Nằm về
**Manzanillo** là một đô thị thuộc bang Colima, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 137842 người.
**Armería** là một đô thị thuộc bang Colima, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 24939 người.
**Ixtlahuacán** là một đô thị thuộc bang Colima, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 4759 người.
**Coquimatlán** là một đô thị thuộc bang Colima, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 17363 người.
**Comala** là một đô thị thuộc bang Colima, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 19495 người.
**Tecomán** là một đô thị thuộc bang Colima, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 98150 người.
**Villa de Alvarez** là một đô thị thuộc bang Colima, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 100121 người.
**Danh sách các loài trong họ Zodariidae**. Danh sách được xếp theo chi. ## Akyttara _Akyttara_ Jocqué, 1987 * _Akyttara akagera_ Jocqué, 1987 * * _Akyttara homunculus_ Jocqué, 1991 * _Akyttara mahnerti_ Jocqué, 1987 *
**Sân bay Licenciado Miguel de la Madrid** hay **Sân bay Colima** là một sân bay ở Colima, Colima, México. Sân bay này có 1 đường cất hạ cánh dài 2300 m. Sân bay Licenciado Miguel
**Miguel de la Madrid Hurtado** (ngày 12 tháng 12 năm 1934 – ngày 01 tháng 4 năm 2012) là một chính trị gia người Mexico liên kết với Đảng Chế độ Cách mạng (PRI), người
**Sân bay quốc tế Playa de Oro** là một sân bay ở Manzanillo, Colima, México. Đây là sân bay quốc tế quan trọng nhất ở Colima. ## Các hãng hàng không và các tuyến điểm
Danh sách các loài nhện trong họ Theridiidae xếp theo bảng chữ cái. ## Achaearanea _Achaearanea_ Strand, 1929 * _Achaearanea alboinsignita_ Locket, 1980 * _Achaearanea budana_ Tikader, 1970 * _Achaearanea dalana_ Buckup & Marques, 1991
**_Otopappus_** là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae). ## Loài Chi _Otopappus_ gồm các loài: # _Otopappus acuminatus_ S.Watson - Jalisco # _Otopappus brevipes_ B.L.Rob. - from Chiapas to Nicaragua #
**Núi lửa Thập niên** () bao gồm 16 ngọn núi lửa xác định bởi Hiệp hội quốc tế về núi lửa và Hóa học trong lòng đất (IAVCEI) như là một trong những địa điểm
Dưới đây là 31 tiểu bang của México, cùng với thành phố México (không phải một tiểu bang) xếp theo diện tích. ## Tên các tiểu bang thuộc Mexico theo vần Anphabet *Hình: Flag of
thumb|ATR42-500 Aeromar **Aeromar** (Transportes Aeromar, SA de CV) (mã IATA = **VW**, mã ICAO = **TAO**) là hãng hàng không của México, trụ sở ở Thành phố México. Hãng có các tuyến đường quốc nội
**Sân bay quốc gia Amado Nervo** hay **Sân bay Tepic** là một sân bay quốc gia ở Tepic, là sân bay chính của bang Nayarit, Mêhicô. Sân bay này có 1 nhà ga và một
**HMCS _Magnificent_ (CVL 21)** là một tàu sân bay hạng nhẹ thuộc lớp _Majestic_ đã phục vụ cho Hải quân Hoàng gia Canada trong giai đoạn 1946–1956. Nó được cho ngừng hoạt động vào năm
**Kinh tế Mexico** là một trong những nền kinh tế lớn nhất thế giới, đứng thứ 15 trên thế giới. Kể từ cuộc khủng hoảng 1994, chính phủ México đã có những cải cách đáng
**Tibás** là một tổng ở tỉnh San José thuộc Costa Rica. Tổng này có diện tích 8,15 km², và dân số là 76.815 người. Thủ phủ của tổng này là San Juan. Tổng này tạo thành
Danh sách này liệt kê các loài nhện trong họ **Sicariidae**. ## Loxosceles _Loxosceles_ Heineken & Lowe, 1832 * _Loxosceles accepta_ Chamberlin, 1920 * _Loxosceles adelaida_ Gertsch, 1967 * _Loxosceles alamosa_ Gertsch & Ennik, 1983
**_Loxosceles_** là một chi nhện trong họ vioolspinnen. ## Các loài * _Loxosceles accepta_ Chamberlin, 1920 * _Loxosceles adelaida_ Gertsch, 1967 * _Loxosceles alamosa_ Gertsch & Ennik, 1983 * _Loxosceles alicea_ Gertsch, 1967 * _Loxosceles
**Zodariidae** là một họ nhện gồm 77 chi và 905 loài. ## Phân loại Phân loại thành các phân họ theo Joel Hallan [http://insects.tamu.edu/research/collection/hallan/Acari/Family/Zodariidae.txt Biology Catalog]. * Cydrelinae Simon, 1893 :* _Aschema_ Jocqué, 1991 :*
**_Erigeron socorrensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Brandegee mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.
Danh sách này liệt kê các loài nhện trong họ Araneidae. ## Acacesia _Acacesia_ Simon, 1895 * _Acacesia benigna_ Glueck, 1994 * _Acacesia graciosa_ Lise & Braul, 1996 * _Acacesia hamata_ (Hentz, 1847) * *
**_Araneus_** là một chi nhện đặc trưng trong họ Araneidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Araneus aballensis_ (Strand, 1906) * _Araneus abeicus_ Levi, 1991 * _Araneus abigeatus_ Levi, 1975 *
**_Ceratomia_** là một chi bướm Sphingidae. Bao gồm các loài: ## Các loài *_Ceratomia amyntor_ - (Geyer 1835) *_Ceratomia catalpae_ - (Boisduval 1875) *_Ceratomia hageni_ - Grote 1874 *_Ceratomia hoffmanni_ - Mooser 1942 *_Ceratomia igualana_
**_Zorocrates_** là một chi nhện trong họ Zorocratidae. ## Các loài Chi này được ghi nhận có khoảng 31 loài: *_Zorocrates aemulus_ Gertsch, 1935 *_Zorocrates alternatus_ Gertsch & Davis, 1936 *_Zorocrates apulco_ Platnick & Ubick,
**Episinus** là một chi nhện trong họ Theridiidae. ## Các loài * _Episinus affinis_ * _Episinus albescens_ * _Episinus albostriatus_ * _Episinus algiricus_ * _Episinus amoenus_ * _Episinus angulatus_ * _Episinus antipodianus_ * _Episinus aspus_
Danh sách các loài nhện trong họ Oonopidae. ## Anophthalmoonops _Anophthalmoonops_ Benoit, 1976 * _Anophthalmoonops thoracotermitis_ Benoit, 1976 * ## Antoonops _Antoonops_ Fannes & Jocqué, 2008 * _Antoonops bouaflensis_ Fannes & Jocqué, 2008 * _Antoonops
**_Eleutherodactylus nivicolimae_** (tên tiếng Anh: _Rana-chirriadora Del Nevado De Colima_) là một loài ếch trong họ Leptodactylidae. Chúng là loài đặc hữu của México. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu
Đây là danh sách liệt kên các loài nhện trong họ Mysmenidae. ## Anjouanella _Anjouanella_ Baert, 1986 * _Anjouanella comorensis_ Baert, 1986 ## Brasilionata _Brasilionata_ Wunderlich, 1995 * _Brasilionata arborense_ Wunderlich, 1995 ## Calodipoena _Calodipoena_
**Tiếng Nahuatl** (), **tiếng Aztec**, hoặc **tiếng Mexicano**, là một ngôn ngữ hoặc một nhóm ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Uto-Aztec. Hiện trên thế giới có tầm 1,7 triệu người dân tộc Nahua nói thứ
**_Musonycteris harrisoni_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi mũi lá, bộ Dơi. Loài này được Schaldach & McLaughlin mô tả năm 1960.