Codec là một thiết bị hoặc một chương trình máy tính có khả năng mã hóa và giải mã một dòng dữ liệu hoặc tín hiệu. Từ "codec" là từ kết hợp của bất kỳ những cụm từ sau: 'Compressor-Decompressor', 'Coder-Decoder', hoặc 'Compression/Decompression algorithm'.
Các codec mã hóa một dòng dữ liệu hoặc tín hiệu để truyền tải, lưu trữ, hoặc bảo mật và giải mã nó để xem hoặc sửa đổi. Các codec thường được sử dụng trong các giải pháp hội nghị truyền hình và streaming media. Một máy quay biến đổi tín hiệu tuần tự sang tín hiệu số, sau đó sẽ chuyển qua một bộ nén video để truyền tải tín hiệu số. Một thiết bị nhận sẽ chuyển tín hiệu qua một bộ giải nén video, sau đó một thiết bị biến đổi từ tín hiệu số sang tín hiệu tuần tự để thể hiện nội dung. Một bộ giải nén âm thanh sẽ biến đổi tín hiệu âm thanh tuần tự sang tín hiệu số để truyền tải. Một thiết bị nhận sẽ biến đổ tín hiệu số trở lại tín hiệu tuần tự thông qua một bộ giải nén âm thanh để phát lại nội dung.
Dạng mã hóa nguyên gốc của dữ liệu âm thanh và video thường gọi là essence, để tránh nhầm lẫn với thông tin siêu dữ liệu (metadata) đi cùng để cung cấp thêm thông tin cho nội dung của dòng dữ liệu và bất kỳ dữ liệu dạng gói nào, để hỗ trợ truy cập hoặc tăng tính tin cậy của dòng dữ liệu.
👁️
34 | ⌚2025-09-03 20:58:28.584
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

**K-Lite Codec Pack** là một bộ sưu tập các codec âm thanh và video cho Microsoft Windows cho phép hệ điều hành và phần mềm của phát các định dạng âm thanh và video khác
**Dirac** là một thuật toán thử nghiệm dùng để mã hóa và giải mã tín hiệu video thô. Nó được BBC giới thiệu vào tháng 1 năm 2004 như là cơ sở cho một codec
**Codec** là một thiết bị hoặc một chương trình máy tính có khả năng mã hóa và giải mã một dòng dữ liệu hoặc tín hiệu. Từ "codec" là từ kết hợp của bất kỳ
**RealVideo** là định dạng video thương mại do RealNetworks phát triển. Nó được ra mắt vào năm 1997 và đến năm 2006 đang ở phiên bản 10. RealVideo được hỗ trợ ở nhiều hệ điều
**MP3** là một dạng file đã được nén bằng cách nén dữ liệu có tổn hao (_lossy_). Nó là một dạng âm thanh được mã hóa PCM (_pulse-code modulation_) và có dung lượng nhỏ hơn
**XviD** là codec rất nổi tiếng của MPEG-4. XviD được biết với cái tên khác là MPEG-4 Part 2. Nó thường được lưu trữ dưới dạng file AVI hoặc MP4... Xvid là một đối thủ
phải|Biểu tượng WMA của [[Microsoft]] **Windows Media Audio** (viết tắt: **WMA**) là chuẩn nén âm thanh được Microsoft sản xuất, dùng cho Windows Media Player, chất lượng tương đương MP3 với bit rate thấp hơn
C5 True wireless - Tự do tận hương âm nhạc Tai Nghe Nhét Tai True Wireless Pioneer SE-C5TW được trang bị bộ driver đường kính 6mm 14 có nam châm đất hiếm cho tiếng bass
**Ogg** là định dạng chứa miễn phí, mở được duy trì bởi Xiph.Org Foundation. Những người tạo ra định dạng Ogg nói rằng nó không bị hạn chế bởi các bằng sáng chế phần mềm
**DivX** là codec của MPEG-4. DivX là một thương hiệu của sản phẩm được tạo ra bởi DivX, Inc (trước đây là DivXNetworks, Inc). "DivX" là viết tắt của "Digital Video Express". Đây là codec
Ví dụ về một fansub **Fansub** (viết tắt của _Fan-subtitled_, nghĩa là _"được phụ đề bởi người hâm mộ"_) là một phiên bản của một bộ phim hay một chương trình truyền hình của nước
**WebRTC** (**Web Real-Time Communication**) là một web API được phát triển bởi World Wide Web Consortium (W3C), khả năng hỗ trợ trình duyệt (browser) giao tiếp với nhau thông qua VideoCall, VoiceCall hay transfer data
**Windows Media Player** (**WMP**) là ứng dụng thư viện và trình phát đa phương tiện đầu tiên được Microsoft phát triển để phát âm thanh và video trên máy tính cá nhân. Nó là một
**Google Chrome** là một trình duyệt web miễn phí, được phát triển và vận hành bởi Google, sử dụng nền tảng V8 engine. Dự án mã nguồn mở đứng sau Google Chrome được biết với
**Audio Video Interleave** (còn gọi là **Audio Video Interleaved** được viết tắt là **AVI**, thường đươc phát âm là ) là một định dạng đa phương tiện container độc quyền và là tiêu chuẩn Windows
**Lấy mẫu phụ sắc độ** là việc thực hiện mã hóa hình ảnh bằng cách lấy độ phân giải cho thông tin sắc độ ít hơn cho thông tin độ sáng, lợi dụng việc thị
**DTS, Inc.** (có nguồn gốc là **Digital Theater Systems**) là một công ty Mỹ sản xuất các công nghệ âm thanh đa kênh cho phim và video. Có trụ sở tại Calabasas, California, công ty
**Media Player Classic** (**MPC**) là ứng dụng nghe nhìn đa phương tiện cho Microsoft Windows. Ứng dụng này bắt chước theo phiên bản Windows Media Player 6.4 nhưng tích hợp thêm rất nhiều chức năng
Tập tin:Winx Club Nickelodeon Logo.svg Dưới đây là danh sách các nhân vật trong series hoạt hình Winx Club của Ý. ## Nhân vật chính thumb|Đội hình của nhóm Winx (phần 3), theo chiều kim
**WebM** là một định dạng file đa phương tiện. Nó chủ yếu nhằm cung cấp một sự thay thế miễn phí bản quyền để sử dụng trong các yếu tố video HTML5 và âm thanh
**Các tiêu chuẩn của Ủy ban Hệ thống Truyền hình Tiên tiến** (**ATSC**) là một bộ các tiêu chuẩn để truyền hình kỹ thuật số qua các mạng mặt đất, cáp và vệ tinh. Nó
**MPEG-4 Phần 14** hay viết tắt **MP4** là một định dạng chứa tập tin đa phương tiện kỹ thuật số được sử dụng phổ biến nhất để lưu trữ video và âm thanh, nhưng nó
right|thumb|Logo của Dolby Digital, được sử dụng từ 2009 **Dolby Digital** là một công nghệ âm thanh nén được phát triển bởi Dolby Laboratories. Ban đầu nó có tên là **Dolby Stereo Digital** cho đến
**Realtek Semiconductor Corp.** (Chinese: 瑞昱半導體股份有限公司; pinyin: Ruìyù Bàndǎotǐ Gǔfèn Yǒuxiàn Gōngsī), là một công ty bán dẫn có trụ sở tại Hsinchu Science Park, Hsinchu, Đài Loan. Realtek được thành lập vào tháng 10 năm
Điện thoại IP Fanvil X1S Đầy đủ tính năng, hiệu quả cao -Fanvil X1S / X1SP nổi bật với vẻ ngoài thanh lịch hoàn toàn mới với màn hình đèn nền rõ ràng và các
**Máy quay phim kết hợp** (camcorder) là một dụng cụ điện tử dùng để ghi ảnh động và âm thanh lên một vật lưu trữ bên trong nó. Một máy quay phim kết hợp gồm
Trong truyền thông liên lạc, một **mã hiệu** - hay còn gọi là **mã số** hoặc chỉ đơn thuần là **mã** - là một công thức để biến đổi một mẩu thông tin (chẳng hạn,
**H.264/MPEG-4 Part 10** hay **AVC** (**Advanced Video Coding** - Mã hóa video cao cấp), thường được gọi tắt là **H.264**, là một chuẩn mã hóa/giải mã video và định dạng video đang được sử dụng
**LTE** (viết tắt của cụm từ **Long Term Evolution**, có nghĩa là **Tiến hóa dài hạn**), công nghệ này được coi như công nghệ di động thế hệ thứ 4 (4G, nhưng thực chất LTE
**VLC media player** (thường gọi tắt là **VLC**) là một phần mềm đa năng gồm trình phát đa phương tiện, truyền phát đa phương tiện và máy chủ mã nguồn mở di động cao và
**High Efficiency Image File Format** (**HEIF**) - **Định dạng hình ảnh hiệu suất cao** là định dạng tệp cho từng hình ảnh đơn hoặc chuỗi hình ảnh. Nó được phát triển bởi Moving Picture Experts
**Adobe Media Server** (AMS) là máy chủ dữ liệu và phương tiện độc quyền của Adobe Systems (ban đầu là sản phẩm Macromedia). Máy chủ này hoạt động với Flash Player và thời gian chạy
1. Brand: Ugreen 2. Product name: Bluetooth headphone 3. Color : White 4. Product code : 15809 - HP202 5. ANC noise cancelling(Noise reduction depth up to 40dB) 6. Operating Time: 55hrs with ANC On,
**HD DVD** (viết tắt của **High Definition Digital Verspose Disc**) là định dạng đĩa quang mật độ cao để lưu trữ dữ liệu và phát lại video độ nét cao, hiện tại đã ngừng phát
**bridgeOS** là một hệ điều hành do Apple Inc. tạo ra và phát triển để sử dụng riêng cho phần cứng riêng của Apple. bridgeOS dùng dòng chip T-Series của Apple và cũng dùng để
Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO19001:2015, ISO14001:2015, ISO27001:2013, QCVN118:2018, ISO71025:2103, ISO45001:2018 Bộ vi xử lý: Core i5 3.6 GHz (bộ nhớ đệm 4M) Ổ cứng: SSD 240 GB 2.5 inch Bo mạch chủ: Intel ExpressChipset
Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO19001:2015, ISO14001:2015, ISO27001:2013, QCVN118:2018, ISO71025:2103, ISO45001:2018 Bộ vi xử lý: Celeron 2.8 GHz (bộ nhớ đệm 2M) Ổ cứng: SSD 120 GB 2.5 inch Bo mạch chủ: Intel ExpressChipset Bộ
CPU LGA1700 socket: Support for the 14th, 13th, and 12th Generation Intel Core, Pentium Gold and Celeron Processors (Go to GIGABYTE's website for the latest CPU support list.) L3 cache varies with CPU Chipset Intel
CPU AMD AM4 Socket for AMD Ryzen/7th Generation A-series/Athlon Processors Supports CPU up to 8 cores Chipset AMD A320 Memory AMD Ryzen Processors 2 x DIMM, Max. 32GB, DDR4 3200(O.C.)/2933(O.C.)/2666/2400/2133 MHz ECC and non-ECC, Un-buffered
THÔNG SỐ KỸ THUẬT - Chipset: INTEL B760 - CPU: - Support Intel Core 14th/ 13th/ 12th Gen Processors, Intel Pentium Gold and Celeron Processors - LGA 1700 - Memory: - 4x DDR4, Maximum Memory
Chipset B560 Socket 1200 Kích thước Micro-ATX Khe RAM tối đa 4 khe Kiểu RAM hỗ trợ DDR4 Hỗ trợ bộ nhớ tối đa 128GB Bus RAM hỗ trợ 2133MHz, 2400MHz, 2666MHz, 2933MHz, 3000MHz, 3200MHz,
CPU LGA1700 socket: Support for the 14th, 13th, and 12th Generation Intel Core, Pentium Gold and Celeron Processors L3 cache varies with CPU (Please refer "CPU Support List" for more information.) Chipset Intel B760 Express
Thương Hiệu GIGABYTE Model B660M DS3H DDR4 (rev. 1.0) Micro-ATX LGA1700 Intel B660 Express Chipset 4 Support for DDR4 5333(O.C.)/ DDR4 5133(O.C.)/DDR4 5000(O.C.)/4933(O.C.)/4800(O.C.)/ 4700(O.C.)/ 4600(O.C.)/ 4500(O.C.)/ 4400(O.C.)/ 4300(O.C.)/4266(O.C.) / 4133(O.C.) / 4000(O.C.) / 3866(O.C.) /
HƯƠNG HIỆU Gigabyte BẢO HÀNH 36 tháng CHIPSET B450 SOCKET AMD AM4 KHE RAM TỐI ĐA 4 khe BUS RAM HỖ TRỢ 2133MHz, 2400MHz, 2667MHz, 2933MHz, 3466(OC), 3600(OC), 3200(O.C.) HỖ TRỢ BỘ NHỚ TỐI ĐA
Sản xuất theo các tiêu chuẩn ISO19001:2015, ISO14001:2015, ISO27001:2013, QCVN118:2018, ISO71025:2103, ISO45001:2018 Bộ vi xử lý: Pentium 3.0 GHz (bộ nhớ đệm 2M) Ổ cứng: SSD 120 GB 2.5 inch Bo mạch chủ: Intel ExpressChipset
THƯƠNG HIỆU Gigabyte BẢO HÀNH 36 tháng CHIPSET Z790 SOCKET Intel LGA 1700 HỖ TRỢ CPU 14th, 13th, 12th Intel Core, Pentium Gold và Celeron KHE RAM TỐI ĐA 4 khe HỖ TRỢ BỘ NHỚ
Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO19001:2015, ISO14001:2015, ISO27001:2013, QCVN118:2018, ISO71025:2103, ISO45001:2018 Bộ vi xử lý: Pentium 3.0 GHz (Bộ nhớ đệm 2M) Ổ cứng: HDD 500GB hoặc SSD 120GB Bo mạch chủ: Intel ExpressChipset Bộ
CPU Intel Ổ cắm 1151 9/8 Gen Intel Core , Pentium vàng và Celeron xử lý Hỗ trợ Intel 14 CPU nm Hỗ trợ công nghệ Intel Turbo Boost 2.0 * Intel Turbo Boost Technology
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Hãng sản xuất ASUS Model H110M-K Chipset Intel H110 CPU hỗ trợ Intel Socket 1151 cho Thế hệ thứ 7/thứ 6 Core i7/Core i5/Core i3/Pentium/Celeron Bộ vi xử lý Hỗ trợ
Socket AMD AM4 Hỗ trợ CPU AMD AM4 Socket AMD Ryzen 2 n d Generation/Ryzen with Radeon Vega Graphics/Athlon with Radeon Vega Graphics/Ryzen 1st Generation/7th Generation A-series/Athlon X4 Processors Chipset AMD A320 Khe cắm RAM