✨Carbonat
Cacbonat (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp carbonate /kaʁbɔnat/), còn được viết là Các-bô-nát, là muối của axit cacbonic đặc trưng bởi sự có mặt của ion cacbonat, . Tên gọi cũng ám chỉ este của axit cacbonic, là một hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức cacbonat C(=O)(O–)2.
👁️ 55 | ⌚2025-09-16 22:40:55.865
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

**Calci carbonat** là một hợp chất hóa học với công thức hóa học là CaCO3. Đây là một chất thường được sử dụng trong y tế như một chất bổ sung calci cho người bị
**Magnesi carbonat** là một hợp chất hóa học vô cơ, có công thức hóa học là MgCO3, ở dạng thường nó là một chất rắn màu trắng, vô định hình, vụn bở. Trong tự nhiên,
**Nickel(II) carbonat** là một hoặc một hỗn hợp của các hợp chất vô cơ chứa nickel và carbonat. Từ quan điểm công nghiệp, nickel carbonat quan trọng nhất là **nickel carbonat base** kiềm với công
**Kẽm carbonat** là hợp chất vô cơ có công thức ZnCO3. Nó là một chất rắn màu trắng không hòa tan trong nước. Nó tồn tại trong tự nhiên dưới dạng khoáng vật smitsonit. Nó
**Radi carbonat** là một hợp chất vô cơ, một muối carbonat của radi, có công thức hóa học **RaCO3**. Muối này là một chất rắn dạng bột màu trắng, độc hại, có tính phóng xạ,
**Kali carbonat**, còn gọi là **bồ tạt**, **tro ngọc trai**, **muối cao răng** là hợp chất vô cơ có công thức K2CO3. Nó là một loại muối carbonat, có thể hòa tan trong nước như
**Đồng(II) carbonat hydroxide** là một hợp chất ion (một muối) gồm các ion đồng(II) Cu2+, carbonat CO2−3, và hydroxide OH−.
**Rubidi carbonat** có công thức hóa học là **Rb2CO3**, là một muối carbonat của rubidi. Nó khá ổn định và có thể dễ dàng hòa tan trong nước. ## Điều chế Muối này có thể
**Thali(I) carbonat** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **Tl2CO3**. Nó là một muối carbonat màu trắng, có thể hòa tan trong nước. Nó không có hoặc rất ít ứng dụng
**Cobalt(III) carbonat** là một hợp chất hóa học vô cơ có công thức **Co2(CO3)3**. Hợp chất này tồn tại dưới trạng thái là một chất rắn màu xanh lá cây không ổn định, phản ứng
**Cobalt(II) carbonat** là hợp chất vô cơ với công thức hóa học là **CoCO3**. Chất rắn thuận từ này là một chất trung gian trong việc thanh lọc cobalt bằng thủy luyện từ các quặng
**Natri cacbonat,** còn gọi là **soda**, là một loại muối cacbonat của natri có công thức hóa học là **Na2CO3**. Natri cacbonat là một muối bền trong tự nhiên, thường có trong nước khoáng, nước
**Khoáng vật cacbonat** là các khoáng vật có chứa gốc cacbonat: CO32-. ## Nhóm cacbonat ### Cacbonat anhydro * Nhóm canxít: hệ ba phương ** canxít CaCO3 ** Gaspeit (Ni,Mg,Fe2+)CO3 ** Magnesit MgCO3 ** Otavit
**Cacbonat** (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp _carbonate_ /kaʁbɔnat/), còn được viết là **Các-bô-nát**, là muối của axit cacbonic đặc trưng bởi sự có mặt của ion cacbonat, . Tên gọi cũng ám chỉ este
**Caesi cacbonat** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **Cs2CO3**, tồn tại dưới dạng rắn, có màu trắng. Hợp chất này có độ hòa tan cao trong các dung môi phân
**Bạc(I) cacbonat** là một hợp chất hóa học vô cơ, có thành phần chính gồm nguyên tố bạc và nhóm cacbonat, với công thức hóa học được quy định là **Ag2CO3**. Bạc cacbonat là hợp
**Chì(II) cacbonat** là một hợp chất hóa học vô cơ với thành phần chính là nguyên tố chì [Pb] và nhóm cacbonat [CO3], với công thức hóa học được quy định là PbCO3. Hợp chất
**Beryli cacbonat** là một hợp chất vô cơ với thành phần chính là nguyên tố beryli và nhóm cacbonat, có công thức hóa học được quy định là **BeCO3**. Muối màu trắng này không ổn
**Lithi cacbonat** là hợp chất vô cơ, muối lithi của cacbonat với công thức hóa học **Li2CO3**. Nó là một muối có màu trắng được sử dụng rộng rãi trong quá trình xử lý oxit
**Stronti cacbonat** (SrCO3) là muối cacbonat của stronti có dạng bột màu trắng hoặc màu xám. Nó xuất hiện trong tự nhiên như là khoáng chất strontianit. ## Tính chất hóa học Stronti cacbonat là
**Bari cacbonat** (BaCO3), có trong tự nhiên ở dạng khoáng vật **witherit**, là một hợp chất hóa học có trong bả chuột, gạch nung, gốm tráng men và xi măng. ## Điều chế Bari cacbonat
**Chromi(III) cacbonat** là một hợp chất hóa học vô cơ có công thức **Cr2(CO3)3**. Chromi(III) cacbonat tồn tại dưới trạng thái là một chất rắn màu đỏ tím, phản ứng với nước. ## Điều chế
**Sắt(II) cacbonat**, hoặc **sắt cacbonat**, là một hợp chất hóa học vô cơ với công thức **FeCO3**, xuất hiện ở tự nhiên như khoáng siderit. Ở nhiệt độ bình thường, nó là một chất rắn
**Lanthan cacbonat**, có công thức hoá học là **La2(CO3)3**, là muối được tạo thành bởi cation lanthan (III) và anion cacbonat. Nó là một quặng của kim loại lanthan, cùng với monazite. ## Ứng dụng
**Đồng(II) cacbonat** hoặc **đồng monocacbonat** là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học **CuCO3**. Ở nhiệt độ môi trường, nó là một chất rắn (một muối) bao gồm đồng(II) cation Cu2+ và
**Mangan(II) cacbonat** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **MnCO3**. Mangan(II) cacbonat xuất hiện trong tự nhiên dưới dạng khoáng vật rhodochrosit nhưng nó thường được sản xuất theo phương pháp
**Nhôm cacbonat** (**Al2(CO3)3**), là một cacbonat của nhôm. Nó không phải là chất thường gặp; một số nói rằng nó là cacbonat đơn giản của nhôm, muối gali và inđi không được biết đến. Nhôm
**Amoni cacbonat** là một loại muối có công thức hóa học là (NH4)2CO3. Vì nó dễ dàng phân hủy thành khí amonia và cacbon dioxide khi đun nóng, nó được sử dụng như một chất
**Carbon** (tiếng Pháp _carbone_ (/kaʁbɔn/)) là nguyên tố hóa học có ký hiệu là **C** và số nguyên tử bằng 6, nguyên tử khối bằng 12. Nó là một nguyên tố phi kim có hóa
Khối lượng tịnh: 130 gThành phần: Bột mì, hạt sôcôla không đường 20 % [chất tạo ngọt nhân tạo: maltitol (INS 965(i)), cacao khối, chất nhũ hóa: lecithin (INS 322(i)) (có nguồn gốc từ đậu
- Sữa tắm dạng lỏng sử dụng thành phần xà phòng tinh khiết: Thành phần được tạo ra từ phản ứng của axit dừa (axit béo dừa) và Potassium Carbonate (18% kali carbonat) giúp làm
THUỘC TÍNH SẢN PHẨM Nhãn hiệu: Khác. Xuất xứ: Úc. Hạn sử dụng: 2022. Ngày sản xuất: . CHI TIẾT SẢN PHẨM Công dụng: viên uốngChela-Calcium D3– Hỗ trợ bổ sung canxi và vitamin D3.–
Công dụng Mạch Nhất Khang: Hỗ trợ giảm mỡ máu, người có nguy cơ xơ vữa động mạch.Thành phần Mạch Nhất Khang:Trong 1 viên nang cứng 650mg: - Hỗn hợp cao 550mg gồm: Lá sen.....................................600mg
Công dụng Mạch Nhất Khang: Hỗ trợ giảm mỡ máu, người có nguy cơ xơ vữa động mạch.Thành phần Mạch Nhất Khang:Trong 1 viên nang cứng 650mg: - Hỗn hợp cao 550mg gồm: Lá sen.....................................600mg
Bùn khoáng Nha Trang>Thành phần: là loại bùn khoáng vô cơ được khai thác từ mỏ bùn khoáng tự nhiên, thành phần chính là Carbonat natri silic chứa đa vi lượng khoáng nên có tính
Quy cách: Hộp 1 lọ 30 viên.Thành phần: Calci Nano Carbonat, Vitamin D3, FOS, Vitamin K2, Magie Carbonat, ZinC,..Đối tượng sử dụng:+ Trẻ em chậm lớn còi xương, chậm mọc răng cần bổ sung Canxi,
Enter your content here...Công dụng của viên uống CaneMax Mk7- Viên uống CaneMax Mk7 hỗ trợ bổ sung canxi tự nhiên từ tảo biển, vitamin D3 và khoáng chất cho cơ thể.- Hỗ trợ sự
DOUBLE GOOD CALCI bổ sung calci và vitamin D3 giúp xương chắc khỏe ( hộp 30 viên) Thực-phẩm-vì-sức-khỏe- Thành phần viên uống Double Good Calci:Calci Nano Carbonat: …………………….600mgVitamin D3…………………………………..250IUFructose Oligosaccharide (FOS):………..125mgVitamin K2:……………………………...….45mcgMagie Carbonat : …………………………...45mgZinC:…………………………………….……..2mgTá
THUỘC TÍNH SẢN PHẨMNhãn hiệu:sabinaXuất xứ:ba lanHạn sử dụng:2022CHI TIẾT SẢN PHẨMCHELA CALCIUM D3 BỔ SUNG CANXI THẾ HỆ MỚI DỄ HẤP THU – KHÔNG GÂY TÁO BÓN – NHẬP KHẨU TỪ BA LANCông dụng:
Cấu trúc tinh thể của calcit **Calcit** (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp _calcite_ /kalsit/), còn được viết là **can-xít**, Giữa 190 và 1700 nm, hệ số khúc xạ thường biến thiên giữa 1.6 và 1.3,
**Afghanit** là một khoáng vật của hydrat natri, calci, kali, sulfat, clorit, carbonat nhô silicat có công thức hóa học (Na,Ca,K)8[Al6Si6O24](SO4,Cl2,CO3)3 · 0.5H2O. Afghanit là feldspathoid của nhóm cancrinit và xuất hiện đặc biệt của
**Acid carbonic** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **CH2O3**. Đôi khi nó còn được gọi là dung dịch carbon dioxide trong nước, do dung dịch chứa một lượng nhỏ CH2O3.
**Dundasit** là một khoáng vật carbonat-nhôm-chì, đây là một khoáng vật hiếm. Tên gọi của nó được đặt theo tên địa phương Dundas, Tasmania, Australia. Dundasit là một khoáng vật thứ sinh không phổ biến
**Magnesit** là một khoáng vật có công thức hóa học MgCO3 (magie cacbonat). Magnesit có thể được hình thành thông qua quá trình cacbonat hóa nhóm serpentin và các đá siêu base khác. ## Phân
Thành phần : Calci carbonat :750mg (tương đương Calci 300 mg) Vitamin D3: 200 IU Kẽm : 2,5 mg Đồng: 0,5 mg Magnesi :25 mg Tá dược vừa đủ 1 viên Công dụng : Bổ
Thành phầnBùn khoáng khô ĐỨCThành phần: là loại bùn khoáng vô cơ được khai thác từ mỏ bùn khoáng tự nhiên, thành phần chính là Carbonat natri silic chứa đa vi lượng khoáng nên có
Thành phầnBùn khoáng khô ĐỨCThành phần: là loại bùn khoáng vô cơ được khai thác từ mỏ bùn khoáng tự nhiên, thành phần chính là Carbonat natri silic chứa đa vi lượng khoáng nên có
Thành phầnBùn khoáng khô ĐỨCThành phần: là loại bùn khoáng vô cơ được khai thác từ mỏ bùn khoáng tự nhiên, thành phần chính là Carbonat natri silic chứa đa vi lượng khoáng nên có
Thành phầnBùn khoáng khô ĐỨCThành phần: là loại bùn khoáng vô cơ được khai thác từ mỏ bùn khoáng tự nhiên, thành phần chính là Carbonat natri silic chứa đa vi lượng khoáng nên có
CÔNG DỤNG CỦA VIÊN UỐNG VIROREXHỗ trợ thông mũi, giúp làm giảm các triệu chứng : ngạt mũi, tắc mũi, chảy nước mũi, đau nhức ê ẩm vùng đầu, trán và vùng mặt.Phù hợp cho