✨Boa Vista
Boa Vista là một đô thị thuộc bang Paraíba, Brasil. Đô thị này có diện tích 476,539 km², dân số năm 2007 là 5578 người, mật độ 11,7 người/km².
👁️ 34 | ⌚2025-09-16 22:32:59.633


**Boa Vista** (tiếng Bồ Đào Nha phát âm: [boɐ vistɐ]) là thủ phủ bang Roraima của Brasil. Nằm trên bờ phía tây của sông Branco, thành phố nằm 220 km (136 dặm) từ biên giới của
**Sân bay quốc tế Boa Vista** là một sân bay nằm ở Boa Vista, Roraima, Brasil. Sân bay này được khai trương ngày 19 tháng 2 năm 1973 và được nâng cấp năm 1998 với
**São João da Boa Vista** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º58'09" độ vĩ nam và kinh độ 46º47'53" độ vĩ tây, trên khu
**Boa Vista do Tupim** là một đô thị thuộc bang Bahia, Brasil. Đô thị này có diện tích 2629,822 km², dân số năm 2007 là 17709 người, mật độ 6,73 người/km².
**Boa Vista do Ramos** là một đô thị thuộc bang Amazonas, Brasil. Đô thị này có diện tích 2586,83 km², dân số năm 2007 là 13120 người, mật độ 5,07 người/km².
**Alto Boa Vista** là một đô thị thuộc bang Mato Grosso, Brasil. Đô thị này có diện tích 2241,826 km², dân số năm 2007 là 5066 người, mật độ 2,26 người/km².
**Boa Vista do Gurupi** là một đô thị thuộc bang Maranhão, Brasil. Đô thị này có diện tích 401,433 km², dân số năm 2007 là 7374 người, mật độ 18,37 người/km².
**Boa Vista da Aparecida** là một đô thị thuộc bang Paraná, Brasil. Đô thị này có diện tích 256,296 km², dân số năm 2007 là 7972 người, mật độ 27,2 người/km².
**Boa Vista do Incra** là một đô thị thuộc bang Rio Grande do Sul, Brasil. Đô thị này có diện tích 503,475 km², dân số năm 2007 là 2447 người, mật độ 4,86 người/km².
**Boa Vista do Sul** là một đô thị thuộc bang Rio Grande do Sul, Brasil. Đô thị này có diện tích 94,349 km², dân số năm 2007 là 2663 người, mật độ 28,23 người/km².
**Boa Vista do Buricá** là một đô thị thuộc bang Rio Grande do Sul, Brasil. Đô thị này có diện tích 108,732 km², dân số năm 2007 là 6468 người, mật độ 59,49 người/km².
**Boa Vista do Cadeado** là một đô thị thuộc bang Rio Grande do Sul, Brasil. Đô thị này có diện tích 701,111 km², dân số năm 2007 là 2447 người, mật độ 3,49 người/km².
**Boa Vista das Missões** là một đô thị thuộc bang Rio Grande do Sul, Brasil. Đô thị này có diện tích 195,358 km², dân số năm 2007 là 2066 người, mật độ 10,58 người/km².
**Nova Boa Vista** là một đô thị thuộc bang Rio Grande do Sul, Brasil. Đô thị này có diện tích 94,24 km², dân số năm 2007 là 2105 người, mật độ 22,34 người/km².
**São José da Boa Vista** là một đô thị thuộc bang Paraná, Brasil. Đô thị này có diện tích 399,67 km², dân số năm 2007 là 6386 người, mật độ 14,6 người/km².
**Santana da Boa Vista** là một đô thị thuộc bang Rio Grande do Sul, Brasil. Đô thị này có diện tích 1420,617 km², dân số năm 2007 là 8599 người, mật độ 6,05 người/km².
**São Sebastião da Boa Vista** là một đô thị thuộc bang Pará, Brasil. Đô thị này có diện tích 1632,2 km², dân số năm 2007 là 19688 người, mật độ 12,1 người/km².
**Boa Vista** là một tiểu vùng thuộc bang Roraima, Brasil. Tiều vùng này có diện tích 67755 km², dân số năm 2007 là 230557 người.
**Boa Vista** là một đô thị thuộc bang Paraíba, Brasil. Đô thị này có diện tích 476,539 km², dân số năm 2007 là 5578 người, mật độ 11,7 người/km².
**São João da Boa Vista** là một tiểu vùng thuộc bang São Paulo, Brasil. Tiều vùng này có diện tích 5429 km², dân số năm 2007 là 395224 người.
**Santa Maria da Boa Vista** là một đô thị thuộc bang Pernambuco, Brasil. Đô thị này có diện tích 2977,8 km², dân số năm 2007 là 41870 người, mật độ 14,06 người/km².
**São Miguel da Boa Vista** là một đô thị thuộc bang Santa Catarina, Brasil. Đô thị này có diện tích 71,922 km², dân số năm 2007 là 1972 người, mật độ 21,8 người/km².
**Vista** có thể đề cập đến tầm nhìn. **Vista** có thể đề cập tới: ## Phần mềm *Windows Vista, hệ điều hành của Microsoft năm 2006, 2007 ## Nơi chốn *Vista, California, Mỹ *Vista, Missouri,
nhỏ|Sông Branco và cầu Macuxi dài 1,2 km, tại thành phố [[Boa Vista, Roraima|Boa Vista, Roraima, Brasil.]] **Sông Branco** (nghĩa là "sông Trắng") là một chi lưu chính của Rio Negro (nghĩa là "sông Đen") ở
**_Phoenix atlantica_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được A.Chev. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1935. ## Hình ảnh Tập tin:Date palm cluster near to abandoned ceramic
Dưới đây là danh sách các sân bay của Brasil xếp theo các bang. Trong ngoặc đơn là mã IATA và mã ICAO. __NOTOC__ ### Acre *Sân bay Brasiléia (SWBS) - Brasiléia *Sân bay Feijó
nhỏ|phải|Bản đồ vị trí Aguaí **Aguaí** là một đô thị ở bang São Paulo, Brasil. Thành phố này có dân số (năm 2007) là 30.181 người, diện tích là 473,365 km², mật độ dân số 67,1
|- !bgcolor="#4682B4" colspan="4"|Thống kê năm (2007) |- ! colspan="3"|Số lượng hành khách |1.254.825 **Sân bay quốc tế Marechal Rondon**, tên bản địa **Aeroporto Internacional Marechal Rondon** (IATA code **CGB**) là một sân bay
**Sân bay quốc tế Eduardo Gomes** , là một sân bay ở Manaus, Amazonas, Brasil. Sân bay này thuộc quản lý của Infraero. Sân bay này được đặt tên theo tên của nhà chính trị,
**Celina Pereira** là một ca sĩ Cabo Verde và là một nhà giáo dục. ## Nghề nghiệp Cô là một giáo viên tiểu học ở Viseu. Cô đã xuất bản đĩa đơn đầu tiên vào
**Casa Branca** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º46'26" độ vĩ nam và kinh độ 47º05'11" độ vĩ tây, trên khu vực có độ
**Cabo Verde** ( (), , phiên âm: "Ca-bô Ve-đê" hay "Cáp-ve", nghĩa là _"Mũi Xanh"_), tên chính thức là **Cộng hòa Cabo Verde** (tiếng Bồ Đào Nha: _República de Cabo Verde_) là một quốc đảo
**Recife** là thành phố cảng ở đông bắc Brasil, là thủ phủ của bang Pernambuco. Thành phố này nằm ở bên bờ Đại Tây Dương, gần mũi cực đông của Nam Mỹ. Đây là một
**Livingston Energy Flight** (mã IATA = **LM**, mã ICAO = **LVG**) là hãng hàng không của Ý, trụ sở ở Milano. Hãng có các tuyến đường thường xuyên cũng như chở khách thuê bao trong
nhỏ|phải|Vị trí của Águas da Prata trong bang São Paulo **Águas da Prata** là một đô thị ở bang São Paulo, Brasil. Thành phố này có dân số (năm 2007) là người, diện tích là
**Sân bay quốc tế Rio de Janeiro/Galeão - Antônio Carlos Jobim** tên phổ biến hơn **Sân bay quốc tế Galeão**, là sân bay quốc tế chính tại thành phố Rio de Janeiro. Một phần trong
**Sân bay quốc tế Cheddi Jagan** là một sân bay nằm bên hữu ngạn của sông Demerara, cách thủ đô Guyana là Georgetown 41 km về phía nam. Ban đầu sân bay có tên Atkinson Aerodrome,
nhỏ|phải|Bên trong sân bay. **Sân bay quốc tế Deputado Luís Eduardo Magalhães** , tên thông dụng hơn như đã được gọi trước đây: **Sân bay quốc tế Dois de Julho** là một sân bay tại
nhỏ|phải|Sơ đồ sân bay Juscelino Kubitschek **Sân bay quốc tế Brasília - Tổng thống Juscelino Kubitschek ** là một sân bay tại Brasília, Brasil. Với năng lực phục vụ của nhà ga là hơn 9
**Sân bay quốc tế Macapá** () là một sân bay ở Macapá, một thành phố ở bang Amapá của Brasil. Sân bay này có một đường cất hạ cánh dài 2100 m bề mặt nhựa
**Sân bay quốc tế Johan Adolf Pengel** , cũng có tên alf **Sân bay quốc tế Paramaribo-Zanderij**, là một sân bay ở thị xã Zanderij, 40 km về phía nam Paramaribo. Đây là sân bay chính
**Sân bay quốc tế Francisco Mendea** là một sân bay ở đảo Santiago ở Cabo Verde. Sân bay này được khai trương năm 1961, được đặt tênt heo nhà dân tộc chủ nghĩa Francisco Mendes.
**Roseira** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil, trong tiểu vùng Guaratinguetá. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º53'53" độ vĩ nam và kinh độ 45º18'19" độ vĩ tây, trên khu
**Divinolândia** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º39'41" độ vĩ nam và kinh độ 46º44'21" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao
**Vargem Grande do Sul** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở tọa độ latitude 21º49'56" độ vĩ nam và kinh độ 46º53'37" độ vĩ tây, nằm ở