✨1878

1878

Sự kiện

Tháng 1

  • 9 tháng 1 – Umberto I lên ngôi vua của Ý.

Tháng 5

  • 15 tháng 5 – Sở giao dịch chứng khoán Tōkyō được thành lập (với cái tên Tokyo Kabushiki Torihikijo).

Tháng 9

Sinh

  • 2 tháng 1 – Jaakko Mäki, nhà chính trị Phần Lan (m. 1938).
  • 23 tháng 3 – Henry Weed Fowler, nhà động vật học người Mỹ (m. 1965).
  • 6 tháng 7 – Eino Leino, nhà thơ Phần Lan (m. 1926).
  • 18 tháng 12 – Iosif Vissarionovich Stalin, lãnh tụ Liên Xô (m. 1953).

Mất

  • 8 tháng 1 – Nikolay Alexeyevich Nekrasov, nhà thơ người Nga (s. 1821).
  • 24 tháng 1 – Pieter Bleeker, nhà ngư học người Hà Lan (s. 1819).
  • 7 tháng 2 – Giáo hoàng Piô IX (b. 1792).
  • 7 tháng 10 – Nguyễn Phúc Miên Thần, tước phong Nghi Hòa Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng (s. 1817).
👁️ 37 | ⌚2025-09-16 22:27:25.764
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

**Chiến tranh Nga-Thổ Nhĩ Kỳ (1877–1878)** (còn gọi là **chiến tranh 93 ngày**) bắt nguồn từ sự nổi lên của chủ nghĩa dân tộc tại bán đảo Balkan cũng như mục tiêu của Nga trong
**Arthur Ernest "Spider" Jones** (1878−1939) là một cầu thủ bóng đá người Anh. Sinh ra ở St. Pancras, London, ông từng thi đấu cho Market Drayton trước khi chuyển đến Tottenham Hotspur ở mùa giải
Frank Hadow đánh bại Robert Erskine 6–4, 6–4, 6–4 tại All Comers’ Final, và sau đó đánh bại đương kim vô địch Spencer Gore 7–5, 6–1, 9–7 ở Challenge Round để giành chức vô địch
**Cúp quốc gia Scotland 1878-79** là mùa giải thứ sáu của giải đấu bóng đá loại trực tiếp uy tín nhất Scotland. Vale of Leven đánh bại Rangers trong trận Chung kết. Sau khi hòa
**John Jackson Longstaff Bradbury** (sinh năm 1878, ngày mất không rõ) là một cầu thủ bóng đá người Anh. Là một outside right, ông có 57 lần ra sân ở Football League, ghi 7 bàn
**Câu lạc bộ bóng đá Manchester United** có một lịch sử gắn liền với ngành đường sắt nước Anh, được ra đời từ một đội bóng thuộc ngành đường sắt với tên gọi ban đầu
## Sự kiện ### Tháng 1 * 9 tháng 1 – Umberto I lên ngôi vua của Ý. ### Tháng 5 * 15 tháng 5 – Sở giao dịch chứng khoán Tōkyō được thành lập
**1878 Hughes** (1933 QC) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 18 tháng 8 năm 1933 bởi Delporte, E. ở Uccle.
**Chuyến bay 1878 của Turkish Airlines** là một chuyến bay quốc tế chở khách từ Sân bay Milan–Malpensa, Italy tới Sân bay Istanbul Atatürk, Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ. Vào ngày 25 tháng 4 năm 2015,
## Vòng Một Nguồn: [https://web.archive.org/web/20090417094608/http://www.wfda.co.uk/welsh_cup.php?id=1 Welsh Football Data Archive] ### Đá lại Source: [https://web.archive.org/web/20090417094608/http://www.wfda.co.uk/welsh_cup.php?id=1 Welsh Football Data Archive] Oswestry đi thẳng vào vòng tiếp theo. ## Vòng Hai Source: [https://web.archive.org/web/20090417094608/http://www.wfda.co.uk/welsh_cup.php?id=1 Welsh Football Data Archive] Newtown
**Marie của Hessen và Rhein** (tiếng Đức: _Marie von Hessen und bei Rhein_; tiếng Anh: _Marie of Hesse and by Rhine_; tên đầy đủ: _Marie Victoria Feodore Leopoldine_; 24 tháng 5 năm 1874 – 16
**Alice của Liên hiệp Anh và Ireland** (**Alice Maud Mary**; ngày 2 tháng 4 năm 1843 – ngày 14 tháng 12 năm 1878) là con gái của Victoria I của Liên hiệp Anh và Albrecht
**Chiến tranh giành độc lập România** là tên gọi được ngành sử học România sử dụng để nhắc đến cuộc chiến tranh Nga-Thổ Nhĩ Kỳ (1877-1878), sau đó kéo theo România chiến đấu bên phía
thumb|Tờ tiền 10.000 đô la Mỹ của Cục Dự trữ Liên bang năm 1934 Tờ tiền **10.000 đô la Mỹ** (1878–1934) là mệnh giá cũ của đồng đô la Mỹ. Tờ tiền 10.000 đô la
**Yosep VI Audo** (1790 - 1878; cách phiên âm khác:_Joseph VI Audu_) là một Thượng phụ người Iraq của Giáo hội Công giáo nghi lễ Chaldeans, trực thuộc Giáo hội Công giáo Rôma. Ông nguyên
**María de las Mercedes của Tây Ban Nha, María de las Mercedes của Orléans, María de las Mercedes de Orleans y Borbón hay Mercedes của Orléans** (tiếng Tây Ban Nha: _María de las Mercedes de
**Đại giáo đường Do Thái Warszawa** (, ) là một trong những kiến trúc lớn nhất được xây dựng ở Ba Lan vào thế kỷ 19. Tại thời điểm mở cửa, đây được xem là
**Câu lạc bộ bóng đá Everton** (tiếng Anh: _Everton Football Club_) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại thành phố Liverpool, Anh; hiện đang chơi tại Giải bóng đá
**Câu lạc bộ bóng đá Manchester United** (tiếng Anh: _Manchester United Football Club_, hay ngắn gọn là **MU** hay **Man Utd**) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Old
**Rezā Shāh**, cũng là **Rezā Shāh Pahlavi** (15 tháng 3 năm 1878 - 26 tháng 7 năm 1944), là shah của Iran từ năm 1925 đến năm 1941 và là người sáng lập ra triều
**Pyotr Andreyevich Vyazemsky** (tiếng Nga: Пëтр Андреевич Вяземский; 12 tháng 7 năm 1792 – 10 tháng 11 năm 1878) là một nhà thơ, nhà phê bình Nga. ## Tiểu sử Pyotr Vyazemsky sinh ở Moskva
Huy chương Clarke (tiếng Anh: **Clarke Medal**) là một giải thưởng của Hội Hoàng gia New South Wales (_Royal Society of New South Wales_) (Úc) dành cho những công trình nghiên cứu xuất sắc trong
**Trường Đại học quân sự quốc gia Vasil Levski**, Tiếng Bungary "Националният военен университет „Васил Левски" là trường đại học quân sự của CH Bungary tại thành phố Veliko Tarnovo.Được thành lập năm 1878 hiện
**Ferdinand Emil Karl Friedrich Wilhelm von Schwartzkoppen** (15 tháng 1 năm 1810 tại Obereimer – 5 tháng 1 năm 1878 tại Stuttgart) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng
nhỏ|400x400px| [[Anton von Werner, _Hội nghị Berlin_ (1881): Cuộc họp cuối cùng tại vào ngày 13 tháng 7 năm 1878, giữa Bismarck và Gyula Andrássy -, bên trái Alajos Károlyi, Alexander Gorchakov (ngồi) và Benjamin
**Mindon Min** (tiếng Miến Điện: မင်းတုန်းမင်း, ; 8 tháng 7 năm 1808 - 1 tháng 10 năm 1878) là vị vua áp chót của Miến Điện (Myanmar), tại vị từ năm 1853 đến 1878. Ông
**Joseph Hyacinthe Louis Jules d'Ariès** (ngày 22 tháng 1 năm 1813 – ngày 6 tháng 12 năm 1878) là sĩ quan hải quân người Pháp từng giữ chức Quyền Thống đốc Nam Kỳ từ năm
nhỏ|Ngô Minh Chiêu **Ngô Minh Chiêu** (1878-1932) được các tín đồ đạo Cao Đài công nhận là môn đệ đầu tiên của Đức Cao Đài Tiên Ông. Được tín đồ Cao Đài phái Chiếu Minh
**_Anthidium formosum_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1878.
**_Anthidium aztecum_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1878.
**_Dufourea maura_** là một loài Hymenoptera trong họ Halictidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1878. ## Hình ảnh Tập tin:Dufourea maura m.jpg Tập tin:Dufourea maura f1.jpg Tập tin:Dufourea maura face.jpg
**_Anthidium venustum_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Morawitz mô tả khoa học năm 1878.
**_Epeolus compactus_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1878.
**_Diadasia diminuta_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1878. ## Hình ảnh Tập tin:Diadasia diminuta1.jpg
**_Melissodes agilis_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1878. ## Hình ảnh Tập tin:Melissodes agilis.jpg
**_Exomalopsis mellipes_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1878.
**_Eucera fulvitarsis_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1878.
**_Megachile azteca_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1878.
**_Megachile abacula_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1878.
**_Neopasites fulviventris_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1878.
**_Melissodes tepaneca_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1878.
**_Megachile mucida_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1878. ## Hình ảnh Tập tin:Megachile mucida, M, Back, NC, Moore Co 2013-09-25-18.57.08 ZS PMax (10827876924).jpg
**_Thyreus elegans_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Morawitz mô tả khoa học năm 1878.
**_Ptilothrix sumichrasti_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1878.
**_Ptilothrix bombiformis_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1878.
**_Megachile tepaneca_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1878.
**_Megachile palmeri_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1878.
**_Bombus mexicanus_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1878.
**_Bombus appositus_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1878. ## Hình ảnh Tập tin:Bombus appositus lateral1.jpg Tập tin:Bombus appositus lateral2.jpg
**_Stelis laticincta_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1878.