✨Torpedo (chi cá đuối)

Torpedo (chi cá đuối)

Torpedo là một chi cá đuối điện và là chi đơn thuộc họ Torpedinidae. Chúng di chuyển chậm ở mặt đáy và có khả năng phóng điện để bảo vệ bản thân hoặc tấn công con mồi.

Các loài

Có 22 loài được công nhận trong chi này:

  • Torpedo adenensis M. R. de Carvalho, Stehmann & Manilo, 2002 (cá đuối điện vịnh Aden)
  • Torpedo alexandrinsis Mazhar, 1987
  • Torpedo andersoni Bullis, 1962 (cá đuối điện Florida)
  • Torpedo bauchotae Cadenat, Capapé & Desoutter, 1978
  • Torpedo californica Ayres, 1855 (cá đuối điện Thái Bình Dương)
  • Torpedo fairchildi F. W. Hutton, 1872 (Cá đuối điện New Zealand)
  • Torpedo formosa D. L. Haas & Ebert, 2006 (Cá đuối điện Đài Loan)
  • Torpedo fuscomaculata W. K. H. Peters, 1855 (Cá đuối điện đốm đen)
  • Torpedo mackayana Metzelaar, 1919
  • Torpedo macneilli (Whitley, 1932) (Cá đuối điện đuôi ngắn)
  • Torpedo marmorata A. Risso, 1810
  • Torpedo microdiscus Parin & Kotlyar, 1985
  • Torpedo nobiliana Bonaparte, 1835
  • Torpedo panthera Olfers, 1831
  • Torpedo peruana Chirichigno F., 1963
  • Torpedo puelcha Lahille, 1926 (Cá đuối điện Argentina)
  • Torpedo semipelagica Parin & Kotlyar, 1985
  • Torpedo sinuspersici Olfers, 1831
  • Torpedo suessii Steindachner, 1898
  • Torpedo tokionis (S. Tanaka (I), 1908)
  • Torpedo torpedo (Linnaeus, 1758) (Cá đuối điện thông thường)
  • Torpedo tremens F. de Buen, 1959 (cá đuối điện Chile)

Loài hóa thạch, Torpedo acarinata Adnet, 2006Torpedo pessanti Adnet, 2006, được biết đến từ Eocene ở tây nam Pháp.

👁️ 38 | ⌚2025-09-16 22:05:13.260
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%