✨Grevillea

Grevillea

Grevillea là một chi đa dạng gồm khoảng 360 loài của thường xanh thực vật có hoa trong họ Proteaceae, bản địa đến rừng mưa nhiệt đới và môi trường sống cởi mở hơn ở Úc, New Guinea, New Caledonia, Sulawesi và các đảo khác ở phía đông của Wallace Line. Nó được đặt tên để vinh danh Charles Francis Greville. Phạm vi loài từ prostrate shrub nhỏ hơn cao đến cây cao. Các tên phổ biến bao gồm 'grevillea' , 'hoa nhện' , 'cây sồi mượt' 'cây bàn chải đánh răng' . Liên quan chặt chẽ đến chi Hakea , chi này đặt tên cho phân họ Grevilleoideae.

Những bông hoa không có màu sắc rực rỡ bao gồm một ống calyx chia thành 4 thùy với kiểu dài. Chúng có thể được trồng từ đầu mềm cắt từ tháng 12 tháng 3 (ở Nam bán cầu) hoặc hạt giống. Nhiều loài khó trồng có thể được ghép vào gốc ghép cứng như Grevillea Robusta .

Có một nhóm nghiên cứu Grevillea đang hoạt động trong Hiệp hội thực vật bản địa Úc dành cho những người quan tâm đến grevilleas, cả cho sử dụng trong làm vườn và bảo tồn trong tự nhiên.

Sử dụng

Sử dụng truyền thống của thổ dân

thumb|G. rosmarinifolia

Hoa Grevillea là một yêu thích truyền thống của thổ dân vì ngọt mật hoa. Điều này có thể được lắc lên bàn tay để thưởng thức, hoặc vào coolamon với một ít nước để làm đồ uống ngọt. Chúng có thể được gọi là "lollies bụi" ban đầu.

Nên tránh uống mật hoa trực tiếp từ hoa vì một số loài grevillea được trồng phổ biến tạo ra hoa có chứa độc cyanide.

Nội thất thuộc địa

Một grevillea veneer gỗ đã được sử dụng trên bàn Pembroke, một chiếc bàn nhỏ có hai ngăn kéo và hai mặt gấp, được sản xuất vào những năm 1790 cho Ủy viên Hải quân Hoàng gia, Ngài Andrew Snape Hamond. Gỗ mà veneer được tạo ra, được gọi là 'gỗ thịt bò', được gửi từ Cảng Jackson bởi Surgeon-General John White, người đã đến thuộc địa hình sự mới của Úc với Hạm đội thứ nhất. Bảng này nằm trong bộ sưu tập của Bảo tàng quốc gia Úc tại Canberra.

Loài

Có hơn 350 loài đặc hữu đến Úc, bao gồm:

  • Grevillea acanthifolia A.Cunn.
  • Grevillea alpina Lindl.
  • Grevillea annulifera F.Muell.
  • Grevillea aquifolium Lindl.
  • Grevillea arenaria R.Br.
  • Grevillea argyrophylla Meisn.
  • Grevillea armigera Meisn.
  • Grevillea asparagoides Meisn.
  • Grevillea aspera R.Br.
  • Grevillea aspleniifolia R.Br. ex Knight
  • Grevillea australis R.Br.
  • Grevillea banksii R.Br.
  • Grevillea barklyana F.Muell. ex Benth.
  • Grevillea baueri R.Br.
  • Grevillea beadleana McGill.
  • Grevillea bedggoodiana J.H.Willis ex McGill.
  • Grevillea bipinnatifida R.Br.
  • Grevillea brachystylis Meisn.
  • Grevillea bracteosa Meisn.
  • Grevillea buxifolia (Sm.) R.Br.
  • Grevillea bronwenae Keighery
  • Grevillea caleyi R.Br.
  • Grevillea candelabroides C.A.Gardner
  • Grevillea candicans C.A.Gardner
  • Grevillea celata Molyneux
  • Grevillea centristigma (McGill.) Keighery
  • Grevillea chrysophaea F.Muell. ex Meisn.
  • Grevillea concinna R.Br.
  • Grevillea confertifolia F.Muell.
  • Grevillea crithmifolia R.Br.
  • Grevillea corrugata Olde & Marriott
  • Grevillea curviloba McGill.
  • Grevillea depauperata R.Br.
  • Grevillea dielsiana C.A.Gardner
  • Grevillea didymobotrya Meisn.
  • Grevillea dimidiata F.Muell.
  • Grevillea drummondii (W.Fitzg.) McGill.
  • Grevillea dryophylla N.A.Wakef.
  • Grevillea endlicheriana Meisn.
  • Grevillea erectiloba F.Muell.
  • Grevillea eriostachya Lindl.
  • Grevillea excelsior Diels
  • Grevillea fasciculata R.Br.
  • Grevillea fililoba (McGill.) Olde & Marriott
  • Grevillea flexuosa (Lindl.) Meisn.
  • Grevillea floribunda R.Br.
  • Grevillea floripendula R.V.Sm.
  • Grevillea georgeana McGill.
  • Grevillea heliosperma R.Br.
  • Grevillea hilliana F.Muell.
  • Grevillea hookerianaMeisn.
  • Grevillea huegelii Meisn.
  • Grevillea humifusa Olde & Marriott
  • Grevillea ilicifolia (R.Br.) R.Br.
  • Grevillea infecunda McGill.
  • Grevillea intricata Meisn.
  • Grevillea involucrata A.S.George
  • Grevillea johnsonii McGill.
  • Grevillea juniperina R.Br.
  • Grevillea lanigera A.Cunn. ex R.Br.
  • Grevillea laurifolia Sieber ex Spreng.
  • Grevillea lavandulacea Schltdl.
  • Grevillea leptopoda McGill.
  • Grevillea leucopteris Meisn.
  • Grevillea levis Olde & Marriott
  • Grevillea linearifolia (Cav.) Druce
  • Grevillea longifolia R.Br.
  • Grevillea manglesii (Graham) Planch.
  • Grevillea microstegia Molyneux
  • Grevillea mimosoides R.Br.
  • Grevillea miniata W.Fitzg.
  • Grevillea miqueliana F.Muell.
  • Grevillea montis-cole R.V.Sm.
  • Grevillea mucronulata R.Br.
  • Grevillea nudiflora Meisn.
  • Grevillea obtecta Molyneux
  • Grevillea obtusifolia Meisn.
  • Grevillea oleoides Sieber ex Schult. & Schult.f.
  • Grevillea olivacea A.S.George
  • Grevillea oxyantha Makinson
  • Grevillea paniculata Meisn.
  • Grevillea parallela Knight
  • Grevillea petrophiloides Meisn.
  • Grevillea pilosa A.S.George
  • Grevillea pilulifera (Lindl.) Druce
  • Grevillea pimeleoides W.Fitzg.
  • Grevillea pinaster Meisn.
  • Grevillea polybotrya Meisn.
  • Grevillea preissii Meisn.
  • Grevillea pteridifolia Knight
  • Grevillea pyramidalis A.Cunn. ex R.Br.
  • Grevillea quercifolia R.Br.
  • Grevillea ramosissima Meisn.
  • Grevillea refracta R.Br.
  • Grevillea repens F.Muell. ex Meisn.
  • Grevillea ripicola A.S.George
  • Grevillea rhyolitica Makinson
  • Grevillea rivularis L.A.S.Johnson & McGill.
  • Grevillea robusta A.Cunn. ex R.Br.
  • Grevillea rosmarinifolia A.Cunn.
  • Grevillea saccata Benth.
  • Grevillea scapigera A.S.George
  • Grevillea sericea (Sm.) R.Br.
  • Grevillea shiressii Blakely
  • Grevillea speciosa (Knight) McGill.
  • Grevillea steiglitziana N.A.Wakef.
  • Grevillea striata R.Br.
  • Grevillea synapheae R.Br.
  • Grevillea tetragonoloba Meisn.
  • Grevillea thelemanniana Hügel ex Endl.
  • Grevillea thyrsoides Meisn.
  • Grevillea triloba Meisn.
  • Grevillea triternata R.Br.
  • Grevillea umbellulata Meisn.
  • Grevillea treueriana F.Muell.
  • Grevillea vestita (Endl.) Meisn.
  • Grevillea victoriae F.Muell.
  • Grevillea whiteana McGill.
  • Grevillea wickhamii Meisn.
  • Grevillea wilsonii A.Cunn. *Grevillea × gaudichaudii R.Br. ex Gaudich.

Năm loài là đặc hữu của các khu vực bên ngoài Úc. Ba trong số này - G. exul. , G. gillivrayi G. meisneri là loài đặc hữu của New Caledonia trong khi G. elbertii G. papuana là loài đặc hữu của Sulawesi và New Guinea tương ứng. Hai loài khác, G. baileyana G. glauca , xảy ra ở cả New Guinea và Queensland.

Hình ảnh

File:Flor Grevillea.jpg|_Grevillea banksii_ Image:Grevillea candelabroides mingenew email.jpg|_G. candelabroides_, Mingenew Image:Grevillea dielsiana.jpg|_Grevillea dielsiana_ Image:Grevillea wickhamii aprica grafted email.jpg|_G. wickhamii aprica_ Image:Grevillea rivularis.jpg|_G. rivularis_
👁️ 53 | ⌚2025-09-16 22:45:13.828
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

**_Grevillea zygoloba_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Olde & Marriott miêu tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Grevillea yorkrakinensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Gardner miêu tả khoa học đầu tiên năm 1923.
**_Grevillea xiphoidea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Olde & Marriott miêu tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Grevillea wittweri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được McGill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1986.
**_Grevillea wiradjuri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Makinson mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
**_Grevillea wilsonii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được A.Cunn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1835.
**_Grevillea willisii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được R.V.Sm. & McGill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1975.
**_Grevillea lissopleura_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được McGill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1986.
**_Grevillea linsmithii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được McGill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1986.
**_Grevillea linearifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được (Cav.) Druce miêu tả khoa học đầu tiên năm 1916 publ. 1917.
**_Grevillea levis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Olde & Marriott miêu tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Grevillea leucopteris_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Meisn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1855.
**_Grevillea leucoclada_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được McGill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1986.
**_Grevillea crithmifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được R.Br. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1830.
**_Grevillea cravenii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Makinson mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
**_Grevillea crassifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Domin miêu tả khoa học đầu tiên năm 1923.
**_Grevillea corrugata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Olde & Marriott miêu tả khoa học đầu tiên năm 1993.
**_Grevillea costata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được C.A.Gardner ex A.S.George miêu tả khoa học đầu tiên năm 1974.
**_Grevillea acerata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được McGill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1986.
**_Grevillea acanthifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được A.Cunn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1825.
**_Grevillea acacioides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được C.A.Gardner ex D.J.McGillivray miêu tả khoa học đầu tiên năm 1986.
**_Grevillea quinquenervis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được J.M.Black miêu tả khoa học đầu tiên năm 1909.
**_Grevillea quercifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được R.Br. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1830.
**_Grevillea quadricauda_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Olde & Marriott miêu tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Grevillea pythara_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Olde & Marriott miêu tả khoa học đầu tiên năm 1993.
**_Grevillea pyramidalis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được A.Cunn. ex R.Br. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1830.
**_Grevillea punicea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được R.Br. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1810.
**_Grevillea pungens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được R.Br. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1810.
**_Grevillea glauca_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Banks & Sol. ex Knight miêu tả khoa học đầu tiên năm 1809.
**_Grevillea glabrescens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Olde & Marriott miêu tả khoa học đầu tiên năm 1993.
**_Grevillea gillivrayi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Hook. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1854.
**_Grevillea georgeana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được McGill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1986.
**_Grevillea reptans_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Makinson mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
**_Grevillea repens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được F.Muell. ex Meisn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1853.
**_Grevillea renwickiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được F.Muell. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1887.
**_Grevillea refracta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được R.Br. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1810.
**_Grevillea raybrownii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Olde & Marriott miêu tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Grevillea rara_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Olde & Marriott miêu tả khoa học đầu tiên năm 1993.
**_Grevillea ramosissima_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được (R.Br.) Meisn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1855.
**_Grevillea biformis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Meisn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1848.
**_Grevillea berryana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Ewart & Jean White miêu tả khoa học đầu tiên năm 1909.
**_Grevillea benthamiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được McGill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1986.
**_Grevillea bemboka_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Stajsic & Molyneux miêu tả khoa học đầu tiên năm 2005 publ. 2006.
**_Grevillea guthrieana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Olde & Marriott miêu tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Grevillea granulosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được McGill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1986.
**_Grevillea granulifera_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được (McGill.) Olde & Marriott miêu tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Grevillea gordoniana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được C.A.Gardner miêu tả khoa học đầu tiên năm 1964.
**_Grevillea goodii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được R.Br. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1810.
**_Grevillea glossadenia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được McGill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1975.
**_Grevillea globosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được C.A.Gardner miêu tả khoa học đầu tiên năm 1964.