✨Ќ

Ќ

Kje (Ќ ќ, chữ nghiêng: Ќ ќ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin, chỉ được sử dụng trong bảng chữ cái tiếng Macedonia, trong đó nó đại diện cho âm /c/ hoặc âm /tɕ/. Kje là chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái của ngôn ngữ này. Nó được phiên âm là hoặc đôi khi là hoặc .

Những từ có âm này thường có cùng nguồn gốc với những từ trong tiếng Serbia-Croatia với / và trong tiếng Bulgaria với , hoặc . Ví dụ: ноќ trong tiếng Macedonia (noḱ, ban đêm) tương ứng với ноћ (noć) trong tiếng Serbia-Croatia, và нощ (nosht) trong tiếng Bulgaria. Tên họ kết thúc bằng -ić được đánh vần là -иќ trong tiếng Macedonia.

Các chữ cái liên quan và các ký tự tương tự khác

Ḱ ḱ: Chữ Latinh K với dấu sắc Ķ ķ: Chữ Latinh K với móc đuôi К к: Chữ Kirin Ka Ћ ћ: Chữ Kirin Tshe Ѓ ѓ: Chữ Kirin Gje Ť ť: Chữ Latinh T với dấu mũ ngược

Mã máy tính

👁️ 40 | ⌚2025-09-16 22:47:03.606
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

**Kje** (Ќ ќ, chữ nghiêng: _Ќ_ _ќ_) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin, chỉ được sử dụng trong bảng chữ cái tiếng Macedonia, trong đó nó đại diện cho âm /c/ hoặc âm /tɕ/.
Viên uống bổ sung Canxi Essential Minerals Calcium hỗ trợ phục hồi xương khớp Siberian Wellness Siberi Nga 60v Ai cần sử dụng?+ Vận động viên hoạt động với cường độ cao sử dụng để
Когда-то давно я была сильно больна пристрастием к парфюмерным ароматам. Мне нравилось почти всё настолько, что не было сил отказывать себе в очередной покупке очередного флакона. И коллекция росла с арифметической прогрессией. Позже я стала
**Konstantin Konstantinovich Sluchevsky** (tiếng Nga: Константи́н Константи́нович Случе́вский, 26 tháng 7 năm 1837 – 25 tháng 9 năm 1904) – nhà thơ, nhà văn, nhà viết kịch, dịch giả Nga. ## Tiểu sử Konstantin Sluchevsky
**Oleksandr Prokopovych Markevych** (; sinh 19 tháng 3 năm 1905 tại Ploske – mất 23 tháng 4 năm 1999 tại Kyiv) là một nhà động vật học, nhà nghiên cứu về ký sinh trùng và
**Tham quan các câu chuyện cổ tích** (tiếng Nga: _В гостях у сказки_) là một chương trình giải trí dành cho trẻ em nổi tiếng của Đài phát thanh - truyền hình Liên Xô, phát
**Tiếng Chukchi**, còn gọi là **tiếng Chukot** hay **tiếng Chuuk**, là một ngôn ngữ Chukotka-Kamchatka. Đây là ngôn ngữ của người Chukchi miền viễn đông Xibia, sống chủ yếu ở Khu tự trị Chukotka. Theo
**Liena Borysivna Hutman** (; 25 tháng 2 năm 1925, Kyiv - 2010, Kyiv) là một bác sĩ sản khoa và giáo viên người Ukraina. Bà được trao bằng Tiến sĩ khoa học Y học năm
**Karolina Karlovna Pavlova** (họ trước khi lấy chồng: Jänisch, tiếng Nga: Кароли́на Ка́рловна Па́влова - Каролина Павлова-Яниш)(10 tháng 7 năm 1807 – 2 tháng 12 năm 1893) – là nữ nhà thơ Nga gốc Đức.
**Semen Isaakovich Kirsanov** (tiếng Nga: Семён Исаа́кович Кирса́нов; họ thật là Kortchich – Кортчик, 5 tháng 9 năm 1906 – 10 tháng 12 năm 1972) là nhà thơ Nga Xô Viết. ## Tiểu sử Semen
**Trận Pokrovsk** (_Pokrovsk offensive_) là một hoạt động quân sự dằng co ác liệt đang diễn ra trong bối cảnh Nga xâm lược Ukraina do Lực lượng vũ trang Nga thực hiện với mục tiêu
**Mikhail Alexandrovich Ulyanov** (; 20 tháng 11 năm 1927 – 26 tháng 3 năm 2007) là diễn viên, đạo diễn, giảng viên nghệ thuật, nhân vật công chúng Liên Xô và Nga. Ông được tặng
**Valentyna Yevdokymivna Dashkevych** (; 4 tháng 12 năm 1929, Kamjanske - 27 tháng 11 năm 2012, Kyiv) là một nhà khoa học, bác sĩ sản phụ khoa và giáo viên người Ukraina. Bà được trao
**Iryna Mykhailivna Horbas** (; 23 tháng 4 năm 1955, Kyiv - 22 tháng 8 năm 2015, Kyiv) là một bác sĩ tim mạch và chuyên gia nghiên cứu dân số Ukraina. Bà được trao bằng
**Yevhen Pavlovych Hrebinka** (tiếng Ukraina: Євген Павлович Гребінка; tiếng Nga: Евге́ний Па́влович Гребёнка, 2 tháng 2 năm 1812 – 15 tháng 12 năm 1848) – là nhà thơ, nhà văn Ukraina và Nga. Ông sáng
**Proshchaniye slavyanki** (, tạm dịch là **_Tạm biệt em gái Xlavơ_**) - là một bài hát của Nga viết vào khoảng năm 1912-13 bởi thiếu úy quân nhạc của trung đoàn kỵ binh dự bị
**Dmitri Leonidovich Romanowsky** có tên gốc bằng tiếng Nga: "ДМИТРИЙ ЛЕОНИДОВИЧ РОМАНОВСКИЙ", (phát âm tiếng Việt: "Đơmitri Lêôniđôvic Rômanôpski") là một giáo sư y khoa, bác sĩ người Nga được nhắc đến nhờ các nghiên
**Vskolykhnulsya, Vzvolnovalsya Pravoslavnyy Tikhiy Don** (tiếng Nga: Всколыхнулся, взволновался православный Тихий Дон) là một bài hát yêu nước Nga. Nó là quốc ca của Cộng hòa Don và hiện là tỉnh ca của tỉnh Rostov,
**Tetiana Petrivna Volkova** (; sinh ngày 4 tháng 12 năm 1948) là một nhà khoa học địa chất Ukraina. Bà có học vị Tiến sĩ khoa học Địa chất học và học hàm Giáo sư.
nhỏ|Chữ ký của Aivazovsky, năm 1850 nhỏ|Chữ ký của Aivazovsky trên một bức tranh sơn dầu lấy chủ đề Armenia năm 1899. **Ivan Konstantinovich Aivazovsky** (tiếng Nga: Иван Константинович Айвазовский; 29 tháng 7, 1817 –
**Kliment Yefremovich Voroshilov** (tiếng Nga: Климе́нт Ефре́мович Вороши́лов; 1881 – 1969) là nhà cách mạng Nga, chỉ huy quân đội Liên Xô, lãnh đạo Đảng và nhà nước Liên Xô, người tham gia vào Nội
**Vladivostok** (tiếng Nga: Владивосто́к) là thủ phủ và là trung tâm hành chính của Vùng liên bang Viễn Đông và Primorsky Krai thuộc Nga, nằm quanh vịnh Zolotoy Rog (tiếng Nga: Золотой Рог), gần biên
**T-80** là xe tăng chiến đấu chủ lực do Liên Xô thiết kế và chế tạo, được đưa vào sử dụng năm 1976. Nó là một bản nâng cấp của dòng tăng tiền nhiệm T-64,
**Sergey Yesenin** ( ; 03 tháng 10 năm 1895 - 28 tháng 12 năm 1925) là một thi sĩ, ngâm sĩ và ca sĩ tân lãng mạn Nga. ## Lịch sử **Sergey Aleksandrovich Yesenin** (
**Aleksandr Sergeyevich Pushkin** (tiếng Nga: , 6 tháng 6 năm 1799 – 10 tháng 2 năm 1837) là một nhà thơ, tiểu thuyết gia kiêm nhà soạn kịch người Nga. Được đánh giá là một
**Nikolay Alekseyevich Zabolotsky** (tiếng Nga: _Никола́й Алексе́евич Заболо́цкий_, 7 tháng 5 năm 1903 – 14 tháng 10 năm 1958) – dịch giả, nhà thơ Nga. ## Tiểu sử Nikolay Zabolotsky sinh ở Kazan. Bố là
**Aleksandr Nikolayevich Radishchev** (tiếng Nga: Алекса́ндр Никола́евич Ради́щев) (31 tháng 8 năm 1749 – 24 tháng 9 năm 1802) – là nhà văn, nhà triết học, nhà thơ Nga, hiệu trưởng trường hải quan Saint
**Aleksei Aleksandrovich Surkov** (tiếng Nga: Алексе́й Алекса́ндрович Сурко́в, 13 tháng 10 năm 1899 – 14 tháng 6 năm 1983) – nhà thơ Nga Xô Viết, nhà hoạt động chính trị, trung tá quân đội, anh
**Cá sấu Gena** (tiếng Nga: _Крокодил Гена_, Krokodil Gena) là một bộ phim hoạt hình búp bê của Hãng Soyuzmultfilm, ra mắt lần đầu năm 1969. ## Nội dung Chú cá sấu 50 tuổi tên
**Cá sấu Gena** () là một nhân vật hư cấu trong tác phẩm _Cá sấu Gena và những người bạn_ của tác gia Eduard Uspensky. ## Lịch sử Chú cá sấu 50 tuổi tên Gena
**Lev Aleksandrovich Mey** (tiếng Nga: Лев Александрович Мей, 13 tháng 2 năm 1822 – 16 tháng 5 năm 1862) là dịch giả, nhà viết kịch, nhà thơ Nga. ## Tiểu sử Lev Mey sinh ở
nhỏ|Biểu tượng của Viện thiết kế RKK-Energia **Tập đoàn tên lửa vũ trụ Energia** — tập đoàn tên lửa vũ trụ Nga, một trong những hãng hàng đầu của công nghiệp tên lửa vũ trụ.
**Aleksandr Trifonovich Tvardovsky** (tiếng Nga: Александр Трифонович Твардовский; 21 tháng 7 năm 1910 – 18 tháng 12 năm 1971) là nhà thơ, nhà văn Nga Xô viết ba lần được tặng giải thưởng Stalin (1941,
**Vasily Andreyevich Zhukovsky** (tiếng Nga: _Василий Андреевич Жуковский_, 29 tháng 1 năm 1783 – 12 tháng 4 năm 1852) là nhà thơ, nhà phê bình, dịch giả người Nga, viện sĩ thông tấn Viện Hàn
**Sophia Yakovlevna Parnok** (tiếng Nga: София Яковлевна Парно́к; 12 tháng 8 năm 1885 - 26 tháng 8 năm 1933) là một nữ nhà thơ, dịch giả Nga. ## Tiểu sử Sophia Parnok sinh ở Taganrog
**Andrei Bely** (tiếng Nga: Андрей Белый) là bút danh của **Boris Nikolaevich Bugaev** (16 /10 /1880 – 8/1/1934) là nhà thơ, nhà văn, nhà phê bình, một đại diện tiêu biểu của trường phái ấn
**Đại học Nông nghiệp Quốc gia Nga - Học viện Nông nghiệp Moskva mang tên K. A. Timiryazev** (tiếng Nga: _Российский государственный аграрный университет - Московская сельскохозяйственная академия имени К.А. Тимирязева_, viết tắt tiếng Nga:
**KSVK** (tiếng Nga:**КСВК**, **К**рупнокалиберная **С**найперская **В**интовка **К**овровская), đôi khi còn gọi là **SVN-98** hay **ASVK**, là loại súng bắn tỉa công phá sử dụng thiết kế bullpup của Nga. Loại súng này sử dụng loại
**VSSK Vykhlop** (tiếng Nga:**ВССК «Выхлоп»** - **В**интовка **с**найперская **с**пециальная **к**рупнокалиберная «Выхлоп», **V**intovka **S**nayperskaya **S**petsialnaya **K**rupnokalibernaya "Vykhlop", có nghĩa là _Súng bắn tỉa chuyên dụng cỡ nòng lớn "Ống xả"_) hay còn gọi là **VKS** (**ВКС**
phải|nhỏ|200x200px|Súng máy [[Degtyarov DP|DP-27]] **Vasily Alekseyevich Degtyaryov** (__; 2 tháng 1 năm 1880, Tula - 16 tháng 1 năm 1949, Moskva) là một kỹ sư người Nga chuyên thiết kế vũ khí, Thiếu tướng Kỹ
**Gje** (hay **Dshe**) (Ѓ ѓ, chữ nghiêng: _Ѓ_ _ѓ_) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin. Ѓ được sử dụng trong tiếng Macedonia để biểu thị âm . Ѓ thường được Latinh hóa bằng cách
**Tje**, **Tye** hay **Će** (Ћ ћ, chữ nghiêng: _Ћ_ _ћ_) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin. Tje là chữ cái thứ sáu trong bảng chữ cái Kirin của tiếng Serbia, được sử dụng trong
**Mùi tây,** còn gọi là **ngò tây (parsley)** là các loài thực vật thuộc chi **_Petroselinum_**, trong đó được biết đến nhiều nhất là _P. crispum_ (mùi tây thường), _P. neapolitanum_ (mùi tây lá quăn),
**Mikoyan-Gurevich Ye-2** (tiếng Nga: Е-2), còn có các tên **Ye-2A1**, **Ye-2A2** (tên ký hiệu của NATO **"Tấm xoay"**), là một loại máy bay thử nghiệm trong chương trình chế tạo máy bay chiến thuật có
**Chiến tranh Nga–Ba Lan** diễn ra giữa nước Nga Xô viết và Đệ Nhị Cộng hòa Ba Lan do xung đột sắc tộc cũng như thái độ chống cộng của Ba Lan từ 1919 đến
**Kappa** (chữ hoa **Κ**, chữ thường **κ** hoặc **ϰ**) là chữ cái thứ 10 của bảng chữ cái Hy Lạp. Chữ cái này là nguồn gốc cho chữ K trong tiếng Latinh và chữ К
nhỏ|Vệ tinh của hệ GLONASS **GLONASS** (tiếng Nga: _ГЛОбальная НАвигационная Спутниковая Система_ - _ГЛОНАСС_; chuyển tự: _Global'naya Navigatsionnaya Sputnikovaya Sistema_) là hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu của Liên bang Nga, dùng cho
thumb|Tượng đài Giải phóng **Tượng đài Giải phóng** là một tượng đài ở thủ đô Bình Nhưỡng của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. Tọa độ của tượng đài này là Tượng đài
**Súng trường tự động Kalashnikov** (**А**втомат **К**алашникова (chữ Kirin, viết thường) hoặc **A**vtomat **K**alashnikov (chữ Latinh), viết tắt là **АК**, **ак** hay **AK**) là một trong những súng trường tấn công (theo phân loại của
**Viện Hàn lâm Khoa học Nga** (tiếng Nga: **Р**осси́йская **а**каде́мия **н**ау́к, tên viết tắt: РАН, tên viết tắt latin: RAN) là viện hàn lâm khoa học quốc gia, cơ quan khoa học cao nhất của